39 mẫu câu tiếng Trung bày tỏ lòng biết ơn

1.谢谢. Xièxiè: Cảm ơn!
2.谢谢你. Xièxiè nǐ: Cảm ơn anh!
3.感谢你 Gǎnxiè nǐ: Cảm tạ chị!
4.非常感谢 fēicháng gǎnxiè: Vô cùng cảm ơn!
5.我很感谢. wǒ hěn gǎnxiè: Tôi rất cảm ơn anh!
6.你真是大好人. Nǐ zhēnshi dàhǎo rén: Anh thật là người tốt!
7.不知说什么才能感谢您 Bùzhī shuō shénme cáinéng gǎnxiè nín: Không biết phải nói gì mới có thể cảm ơn được anh!
8.都要多谢你,我们才能准时完成 dōu yào duōxiè nǐ, wǒmen cáinéng zhǔnshí wánchéng: Đều nhờ có anh mà chúng tôi mới kịp thời hoàn thành.
9.若是没有你,我不可能做到. ruòshì méiyǒu nǐ, wǒ bù kěnéng zuò dào: Nếu như không có anh, tôi không thể nào làm được
10.我非常感激你的帮助. Wǒ fēicháng gǎnjī nǐ de bāngzhù: Tôi vô cùng cảm kích trước sự giúp đỡ của anh
11.你的帮助备受感激.   Nǐ de bāngzhù bèi shòu gǎnjī: Sự giúp đỡ của anh thật là cảm kích
12.我要表达我的诚挚的谢意.   Wǒ yào biǎodá wǒ de chéngzhì de xièyì: Tôi phải bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới anh!
13.我对此很感激.    Wǒ duì cǐ hěn gǎnjī: Tôi rất cảm kích với điều này
14.感谢你的帮助.    Gǎnxiè nǐ de bāngzhù: Cảm tạ sự giúp đỡ của bạn
15.有什么方法可以让我为此对你进行回报?   Yǒu shénme fāngfǎ kěyǐ ràng wǒ wèi cǐ duì nǐ jìnxíng huíbào?: Không biết phải báo đáp anh bằng cách nào.
16.你帮了我大忙.    Nǐ bāngle wǒ dàmáng: Anh đã giúp đỡ tôi rất nhiều
17.我无法表达我的感激之情.    Wǒ wúfǎ biǎodá wǒ de gǎnjī zhī qíng: Tôi không thể diễn tả hết được sự cảm kích của mình với anh!
18.我深表感谢.    Wǒ shēn biǎo gǎnxiè: Tôi vô cùng cảm ơn!
19.你不知道这(个忙)对我有多重要.    Nǐ bù zhīdào zhè (gè máng) duì wǒ yǒu duō zhòng yào: Bạn có biết rằng sự giúp đỡ này vô cùng quan trọng với tôi20.你太好了.  
20.你太好了.    Nǐ tài hǎole: Anh thật quá tốt!
21.感谢你所做的一切.    Gǎnxiè nǐ suǒ zuò de yīqiè: Cảm ơn anh vì tất cả!
22.我很感激你.    Wǒ hěn gǎnjī nǐ: Tôi rất cảm kích với sự giúp đỡ của anh!
23.向您表示感谢     Xiàng nín biǎoshì gǎnxiè: bày tỏ lòng cảm ơn đối với ngài
24.托你的福全都过得很好   tuō nǐ de fú quándōuguò dé hěn hǎo: Nhờ phước của ông, mọi người đều khỏe mạnh!
25.你真是我家的恩人   nǐ zhēnshi wǒjiā de ēnrén: Ông thật sự là ân nhân của gia đình tôi
26.我不知道怎么样才能报答你!   wǒ bù zhīdào zěnme yàng cáinéng bàodá nǐ!: Tôi không biết lấy gì để đền đáp ơn của ông!
27.非常感谢你的帮忙   Fēicháng gǎnxiè nǐ de bāngmáng: Vô cùng cảm ơn sự giúp đỡ của bà
28.谢谢你的浓情盛意    xièxiè nǐ de nóng qíng shèngyì: Cảm ơn thiện ý của anh
29.谢谢你对我的关照   xièxiè nǐ duì wǒ de guānzhào: Cảm ơn sự quan tâm của ông dành cho tôi
30.感谢你特意来接我   gǎn xiè nǐ tèyì lái jiē wǒ: Cảm ơn anh có lòng đến đón
31.我不要会忘记你的好意   wǒ bùyào huì wàngjì nǐ de hǎoyì: Tôi sẽ không quên tấm lòng của ông
32.谢谢你的邀请   xièxiè nǐ de yāoqǐng: Cảm ơn lời mời của anh
33.这是一点土产,请收下吧.   zhè shì yīdiǎn tǔchǎn, qǐng shōu xià ba: Đây là một chút đặc sản địa phương, xin hãy nhận lấy
34.不用谢.    Bùyòng xiè: Không cần cảm ơn
35.不用客气.    Bùyòng kèqì: Đừng khách sáo
36.别客气   Bié kèqì: Đừng khách sáo
37.请不要客气   qǐng bùyào kèqì: Xin đừng khách sáo
38.哪里,这是我们应该做的事    nǎlǐ, zhè shì wǒmen yīnggāi zuò de shì: Đâu có, Đây là điều chúng tôi nên làm
39.能为你效劳我很荣幸   néng wèi nǐ xiàoláo wǒ hěn róngxìng: Rất vinh hạnh được phục vụ ông

Thêm bình luận