Định nghĩa giới từ là gì? Giới từ là những hư từ đặt trước danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ, tạo thành các cụm giới từ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc cả câu về các…
Bổ ngữ động lượng biểu thị số lần của động tác. 1. Cấu trúc: Nếu tân ngữ là danh từ (chỉ vật), bổ ngữ động lượng đặt trước tân ngữ. CN + ĐT + (了/过) + BNĐL + TN 我复习了两遍今天的语法。…
Bổ ngữ khả năng có hình thức là dùng “得” và “不” đặt trước từ ngữ có thể làm bổ ngữ kết quả và bổ ngữ xu hướng. Nó biểu thị khả năng thực hiện động tác. I. Bổ ngữ…
1. Cách đơn giản nhất là thêm “好” vào sau chức danh, tên gọi, vai vế, thời gian 你好 Nǐhǎo 你们好 Nǐ men hǎo 老师好 lǎoshī hǎo 早上好 zǎo shang hǎo Chào buổi sáng (sáng sớm) 早啊 zǎo a Sáng…
Đạt chứng chỉ tiếng Trung HSK3, được miễn thi và tính 10 điểm môn Ngoại ngữ THPT Cấp 3? Đây hoàn toàn là thông tin chính xác bạn nhé! Theo quy định, các bạn có một trong các chứng chỉ…
Các bước để tra cứu điểm thi HSK trực tuyến: Bước 1: Bạn vào trang http://www.chinesetest.cn/goquery.do Bước 2: Giao diện của trang web dò điểm HSK sau khi truy cập sẽ như hình bên dưới Ở giữa trang web chính…
Từ vựng chủ đề Bảo vệ Môi trường bằng tiếng Trung 1. Chống ô nhiễm: 防污染 fáng wūrǎn 2. Loại trừ ô nhiễm: 消除污染 xiāochú wūrǎn 3. Khống chế ô nhiễm: 污染控制 wūrǎn kòngzhì 4. Máy đo độ ô nhiễm:…
Bổ ngữ thời lượng nói rõ một động tác hoặc một trạng thái kéo dài trong một khoảng thời gian bao lâu. 我们休息五分钟。Chúng tôi nghỉ 5 phút. 火车开走一刻钟了。Xe lửa đã chạy 15 phút rồi. Khi sau động từ vừa có…