Học tiếng Trung giao tiếp khi đi Du lịch

1. Hội thoại giao tiếp tiếng Trung khi đi du lịch:

去机场多少钱?Qù jī chǎng duō shǎo qián?Đi đến sân bay hết bao nhiêu tiền?
50 元左右吧,反正有计价器。50 Yuán zuǒ yòu ba, fǎn zhèng yǒu jìjià qì.Khoảng 50 tệ, dù sao cũng có đồng hồ tính tiền mà.
你能等我三分钟吗?Nǐ néng děng wǒ sān fēn zhōng ma?Anh có thể đợi tôi 3 phút được không?
对不起,不行,我还有事情Duìbùqǐ, bùxíng, wǒhái yǒu shì qíng.Xin lỗi, không được, tôi vẫn còn có việc.
大概需要多长时间?Dà gài xū yào duō cháng shíjiān?Cần khoảng bao lâu?
大约20分钟Dàyuē 20 fēnzhōng.Khoảng 20 phút.
你去哪里?Nǐ qù nǎlǐ?Anh đi đâu?
去北海公园Qù běi hǎi gōng yuán.Đến công viên Bắc Hải.
对不起,我没有带零钱Duìbùqǐ, wǒméi yǒu dài líng qián.Xin lỗi, tôi không mang theo tiền lẻ.
没关系,找您43元Méi guān xì, zhǎo nín 43 yuánKhông sao, trả lại anh 43 tệ.
到了,请下车吧Dàole, qǐng xià chē baĐến rồi, mời xuống xe.
谢谢Xiè xièCảm ơn.

2.Hội thoại giao tiếp tiếng Trung khi đi du lịch:

你知道怎么去天安门吗?nǐ zhīdào zěn me qù tiān’ān mén ma?Anh biết đến Thiên An Môn thì đi như thế nào không?
请带我去这个地方/地址Qǐng dàiwǒ qù zhè ge dì fāng / dìzhǐ.Cho tôi đến địa chỉ này.
去机场多少钱?Qùjī chǎng duō shǎo qián?Đến sân bay hết bao nhiêu tiền?
请快一点Qǐng kuài yī diǎnXin hãy đi nhanh một chút.
我有急事Wǒ yǒu jí shìTôi có việc gấp.
你不要开得太快,我害怕Nǐ bù yào kāi dé tài kuài, wǒ hài pà!Bạn đừng lái xe quá nhanh, tôi sợ
请问,我们十点钟能到吗?Qǐng wèn, wǒmen shí diǎn zhōng néng dào ma? Cho hỏi, chúng ta có thể đến đấy lúc 10 giờ không?
对不起,我没有带零钱Duìbùqǐ, wǒméi yǒu dài líng qián.Xin lỗi, tôi không mang tiền lẻ.
你能停一下吗?Nǐ néng tíng yīxià ma? Anh có thể dừng một chút không?
请靠边停Qǐng kào biān tíng.Xin đỗ xe sát lề đường.
请开一下后备箱Qǐng kāi yīxià hòu bèi xiāng.Xin hãy mở cốp sau xe.
这是你的收据Zhè shìnǐ de shōujùĐây là giấy biên nhận của anh.

3. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi du lịch:

 

Du khách Yóukè 游客

大街上挤满了游客。

Dàjiēshàng jǐ mǎn le yóukè

Trên đường lớn chật ních du khách

Ngành du lịch Lǚyóu yè 旅游业

我想从事旅游业的工作。

Wǒ xiǎng cóngshì lǚyóuyè de gōngzuò.

Tôi muốn theo đuổi công việc du lịch

Dịch vụ du lịch Lǚyóu fúwù 旅游服务

全球最大旅游服务网络

Quánqiú zuìdà lǚyóu fúwù wǎngluò

Mạng lưới dịch vụ du lịch lớn nhất thế giới

Hướng dẫn viên du lịch Dǎoyóu 导游

我朋友在日本当导游。

Wǒ péngyou zài Rìběn dāng dǎoyóu.

Bạn tôi làm hướng dẫn viên du lịch tại Nhật Bản

Thẻ du lịch Lǚyóu zhèngjiàn 旅游证件

谁核发这些旅游证件的?

shuí héfā zhèxiē lǚyóu zhèngjiàn de

ai kiểm tra những thẻ du lịch này?

Sổ tay hướng dẫn du lịch Dǎoyóu shǒucè 导游手册

我想买几本北京导游手册。

wŏ xiăngmăi jĭbĕn bĕijīng dăoyóu shŏucè

tôi muốn mua mấy cuốn sô tay hướng dẫn du lịch

Ngân phiếu du lịch Lǚxíng zhīpiào 旅行支票

我该去哪儿兑换旅行支票?

Wǒ gāi qùnǎer duìhuàn lǚxíngzhīpiào ?

Tôi nên đi đâu để đổi ngân phiếu du lịch

Tuyến du lịch Lǚyóu lùxiàn 旅游路线

我知道这个城市中所有最好的旅游路线

Wǒ zhīdào zhège chéngshì zhōng suǒyǒu zuì hǎo de lǚyóu lùxiàn

Tôi biết tất cả các tuyến du lịch tốt nhất trong thành phố này

Nơi đến du lịch Lǚxíng mùdì de 旅行目的地

我们到达旅行目的地后就休息了。

wŏmen dàodá lǚxíng mùdìdì hòu jiù xiūxī le

chúng tôi đã đến địa điểm du lịch rồi mới nghỉ ngơi

Tiền chi phí chuyến du lịch Lǚfèi 旅费

这笔钱只是旅费,不包食宿。

Zhèbǐqián zhǐshì lǚfèi,bùbāoshísù.

Số tiền này chỉ là chi phí đi lại, không bao gồm chỗ ở.

Mùa du lịch ,mùa cao điểm ( du lịch ) Lǚyóu wàngjì 旅游旺季

秋天是北京的旅游旺季。

Qiūtiān shì Běijīng de lǚyóu wàngjì.

Mùa thu là mua cao điểm du lịch bắc kinh

Mùa ít khách du lịch Lǚyóu dànjì 旅游淡季

在旅游淡季花费会少些。

zài lǚyóu dànjì huāfèi huì shăoxiē

mùa ít khách du lịch tốn tiền ít hơn

Hàng lưu niệm ,quà lưu niện du lịch Lǚyóu jìniànpǐn 旅游纪念品

他们通常带回一些旅游纪念品

Tāmen tōngcháng dài huí yīxiē lǚyóu jìniànpǐn

Họ thường xuyên mang về 1 ít hàng lưu niệm

Du khách nước ngoài Wàiguó yóukè 外国游客

旅游车上坐着的都是外国游客。

Lǚyóuchē shàng zuò zhe de dōushì wàiguó yóukè.

Ngồi trên xe du lịch đều là du khách nước ngoài

Đoàn tham quan du lịch Guānguāng tuán 观光团

我们的旅游观光团有十个人。

wŏmen de lǚyóu guānguāngtuán yŏu shígè rén

đoàn du lịch tham quan của chúng tôi có 10 người

Đi du lịch theo đoàn có hướng dẫn viên du lịch Yǒu dǎoyóu de tuántǐ lǚyóu 有导游的团体旅游

有导游的旅游比较好。

yŏu dăoyóu de lǚyóu bĭjiào hăo

du lịch theo đoàn có hướng dẫn khá tốt

Du lịch trọn gói Bāo jià lǚxíng 包价旅行

包价旅行要花多少钱?

bāo jià lǚxíng yào huā duōshăo qián

du lịch trọn gói cần tiêu bao nhiêu tiền

Du lịch vòng quanh thế giới Huánqiú lǚxíng 环球旅行

他继续自己的环球旅行。

Tā jìxù zìjǐ de huánqiúlǚxíng.

Anh ta tiếp tục tự mình đi du lịch vòng quanh thế giới

Chuyến du lịch nước ngoài Guówài lǚxíng 国外旅行

她渴望去国外旅行。

tā kĕwàng qù guówài lǚxíng

cô ấy khát vọng đi nước ngoài du lịch

Chuyến picnic dã ngoại Jiāowài yěcān 郊外野餐

我建议去郊外野餐, 怎么样?

wŏ jiànyì qù jiāowài yĕcān zĕnmeyàng

tôi đề nghị đi picnic dã ngoại, như thế nào

Du lịch tuần trăng mật Mìyuè lǚxíng 蜜月旅行

全程蜜月旅行的价钱是多少?

quánchéng mìyuèlǚxíng de jiàqián shì duōshăo

Du lịch tuần trăng mặt chi phí toàn bộ bao nhiêu

Du ngoạn núi non sông nước Yóu shān wán shuǐ 游山玩水

我们去尼泊尔游山玩水。

wŏmen qù níbóĕr yóushānwánshuĭ

chúng tôi đi du ngoạn núi non sông nước nepal

Du ngoạn công viên Yóuyuán 游园

游园会在下午6点结束。

yóuyuánhuì zài xiàwŭ diăn jiéshù

du ngoạn công viên sẽ kết thúc lúc 6h chiều

Du lịch hàng không Hángkōng lǚxíng 航空旅行

现在航空旅行是一件平常的事。

xiànzài hángkōng lǚxíng shì yījiàn píngcháng de shì

bây giờ du lịch hàng không là 1 chuyện bình thường

Du lịch băng ô tô ( tàu hoả ) Chéng qìchē (huǒchē) lǚxíng 乘汽车(火车) 旅行

乘汽车旅行跟乘火车旅行一样快。

chéng qìchē lǚxíng gēn chénghuŏchē lǚxíng yīyàng kuài

du lịch bằng ô tô và bằng tàu hỏa nhanh như nhau

Du lịch bằng xe đạp Zìxíngchē lǚxíng 自行车旅行

骑自行车旅行是一种令人兴奋得体验。

qí zìxíngchē lǚxíng shì yīzhŏng lìngrénxīngfèn dé tĭyàn

du lịch bằng xe đạp là 1 loại trải nghiệm khiến con người hưng phấn

Đồ dùng trong du lịch Lǚxíng yòngpǐn 旅行用品

现在他可以去采购旅行用品。

Xiànzài tā kěyǐ qù cǎigòu lǚxíng yòngpǐn.

Hiện tại anh ta có thể đi mua sắm đồ dùng du lịch

Qua bài viết các bạn đã có thêm vốn từ tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề du lịch. Nếu bạn vẫn thấy chưa tự tin giao tiếp có thể tham gia các khóa học tại      Trung tâm để cải thiện khả năng giao tiếp tiếng Trung của mình nhé.

Chúc các bạn thành công!

Chúc các bạn học tốt tiếng Trung. Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi.

Sưu tầm: Saigonhsk

Thêm bình luận