Trong tiếng Việt, từ láy là một trong những từ loại được sử dụng rất nhiều, giúp các sự mô tả của chúng ta rõ ràng hơn về sự vật, hiện tượng. Và tiếng Trung cũng vậy, những từ láy sẽ làm cho đoạn hội thoại của bạn trở nên sinh động và bớt nhàm chán. Học một số từ láy cùng Hoa văn SaigonHSK nhé!

1. 热腾腾 /Rè téng téng/ nóng hôi hổi.
我妈给我一碗热腾腾的粥。
Wǒ mā gěi wǒ yī wǎn rè téng téng de zhōu.
Mẹ tôi đưa tôi một bát cháo nóng hôi hổi.

2. 绿油油 /Lǜ yōu yōu/ xanh mươn mướt.
院子里的草长得绿油油
Yuànzi lǐ de cǎo zhǎng dé lǜ yōu yōu.
Cỏ trong vườn mọc xanh mươn mướt.

3. 冷森森 /Lěng sēn sēn/ lạnh căm căm.
山洞里冷森森的,让人瑟瑟发抖。
Shāndòng lǐ lěng sēn sēn de, ràng rén sèsè fādǒu.
Trong hang núi lạnh căm căm, khiến người ta rùng mình

4. 冷嗖嗖 /Lěng sōu sōu/ rét căn cắt
风吹得冷嗖嗖,你穿得这么少,受得了吗?
Fēngchuī dé lěng sōu sōu, nǐ chuān dé zhème shǎo, shòu déliǎo ma?
Gió thổi rét căn cắt, cậu mặc ít như vậy, vẫn chịu nổi sao?

5. 脆生生 /Cuì sheng shēng/ giòn tan.
这种菜吃起来脆生生的。
Zhè zhòng cài chī qǐlái cuì sheng shēng de
Món ăn này ăn giòn tan.

6. 湿淋淋 /Shī lín lín/ ướt lướt thướt
他被雨淋得全身湿淋淋的。
Tā bèi yǔ lín dé quán shēn shī lín lín de.
Anh ấy bị mưa dầm đến nỗi toàn thân ướt lướt thướt.

7. 静悄悄 /Jìng qiāo qiāo/ im phăng phắc.
会场里静悄悄的。
Huìchǎng lǐ jìng qiāo qiāo de.
Hội trường im phăng phắc.

8. 香喷喷 /Xiāng pēn pēn/ thơm phưng phức.
香喷喷的炒饭最后要完成啦!
Xiāng pēn pēn de chǎofàn zuìhòu yào wánchéng la!
Cuối cùng cũng làm xong món cơm rang thơm phưng phức rồi!

9. 满当当 /Mǎn dāng dāng/ đầy ăm ắp.
会场里满当当的人。
Huìchǎng lǐ mǎn dāng dāng de rén.
Trong hội trường đầy ắp người.

10. 熙熙攘攘 /Xī xī rǎng rǎng/ đông nườm nượp.
我们看着熙熙攘攘的行人。
Wǒmen kànzhe xī xī rǎng rǎng de xíngrén.
Chúng tôi nhìn thấy dòng người đông nườm nượp.


11. 紧巴巴 /Jǐn bā ba/ chật ninh ních.
这件大衣我穿有点紧巴巴的。
Zhè jiàn dàyī wǒ chuān yǒudiǎn jǐn bā bā de.
Chiếc áo khoác này mặc chật ninh ních.

12. 沉甸甸 /Chén diàn diān/ nặng trình trịch.
我的心沉甸甸的。
Wǒ de xīn chén diàn diān de.
Trong lòng tôi nặng trình trịch.

13. 胖乎乎 /Pàng hū hu/ mũm ma mũm mĩm.
熊猫的身材胖乎乎的,长得很可爱。
Xióngmāo de shēncái pàng hū hū de, zhǎng dé hěn kě’ài.
Dáng của gấu trúc mũm ma mũm mĩm, trông thật đáng yêu.

14. 怯生生 /Qiè shēng shēng/ sợ sà sợ sệt, nhút nha nhút nhát
怯生生地望着爸爸。
qiè shēng shēng dì wàngzhe bàba.
Cô ấy ngước nhìn bố một cách sợ sà sợ sệt.

15. 迷迷糊糊 /mí mi hū hū/ mơ mơ màng màng, ngơ nga ngơ ngác.
那是他睡得迷迷糊糊时听见的。
Nà shì tā shuì dé mí mi hū hū shí tīngjiàn de.
Đó là cậu ta nghe thấy được trong lúc ngủ mơ màng.

16. 婆婆妈妈 /Pó po mā mā/ lề rà lề rề, dài dòng .
你怎么像娘们一样婆婆妈妈的。
Nǐ zěnme xiàng niángmen yīyàng pó po mā mā de.
Sao cậu cứ lề rà lề rể giống bà thím vậy.

17. 直瞪瞪 /Zhí dèng dèng/ thao la thao láo.
直瞪瞪地看我们。
zhí dèng dèng de kàn wǒmen.
Anh ấy thao la thao láo nhìn chúng tôi

18. 急冲冲 /Jí chōng chōng/ cuống cuồng cuồng.
听到这件事,他急冲冲地跑过来。
Tīngdào zhè jiàn shì, tā jí chōng chōng dì pǎo guòlái.
Nghe thấy sự việc đó, anh ấy cuống cuồng cuồng chạy lại đây.

19. 冷冰冰 /Lěng bīng bīng/ dửng dừng dưng, lạnh băng băng.
人人都能感到她的冷冰冰的口气。
Rén rén dōu néng gǎndào tā de lěng bīng bīng de kǒuqì.
Mọi người đều có thể cảm nhận thấy khẩu khí lạnh băng băng của anh ta

20. 急匆匆 /Jí cōng cōng/ hấp ta hấp tấp.
别这么急匆匆,事情还好的。
Bié zhème jí cōng cōng, shìqíng hái hǎo de.
Đừng có hấp ta hấp tấp như vậy, mọi chuyện vẫn ổn mà.

21. 呆愣愣 /Dāi lèng lèng/ nghền nghệt.
呆愣愣地看着我, 没表现出任何表情。
dāi lèng lèng de kànzhe wǒ, méi biǎoxiàn chū rènhé biǎoqíng.
Anh ấy nghền nghệt nhìn tôi, không bộc lộ một chút biểu cảm nào.

22. 黑黝黝 /Hēi yōu yōu/ đen xì xì
这里的空间黑黝黝的。
Zhèlǐ de kōngjiān hēi yōu yōu de.
Không gian ở đây đen xì xì.

23. 毛茸茸 /Máo rōng rōng/ xù xà xù xì
一只毛茸茸的小羊在河岸上吃草。
Yī zhī máo rōng rōng de xiǎo yáng, zài hé’àn shàng chī cǎo.
Một chú dê nhỏ xù xà xù xì đang ăn cỏ ở bờ sông.

24. 孤零零 /Gū líng líng/ trơ trọi, lẻ loi.
孤零零一个人待在陌生的地方。
gū líng líng yīgèrén dài zài mòshēng dì dìfāng.
Anh ấy trơ trọi một mình đến một nơi xa lạ.

25. 毛毛雨 /Máomáoyǔ/ mưa lâm thâm.
现在只是在下毛毛雨而已
Xiànzài zhǐshì zàixià máo mao yǔ éryǐ
Bây giờ chỉ là mưa lâm thâm một chút thôi

26. 乱糟糟 /Luànzāozāo/ lanh tanh bành, rối ra rối ren.
桌上的书乱糟糟的。
Zhuō shàng de shū luàn zāo zāo de.
Sách trên bàn lanh tanh bành.

27. 乱哄哄 /Luànhōnghōng/ ầm à ầm ào, ầm ào
市场里经常是乱哄哄的。
Shìchǎng lǐ jīngcháng shì luàn hōng hōng de.
Trong chợ luôn luôn ầm à ầm ào.

Thêm bình luận