Trong những bài viết trước, chúng mình đã tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung về Tình trạng sức khỏe và Cảm xúc hay Tình Trạng Bệnh,… Hôm nay chúng mình cùng tìm hiểu thêm một vài Từ vựng Tiếng Trung về chủ đề Tâm Trạng nhé.
Khi chúng ta muốn biểu hiện thái độ của mình cho người khác, chúng mình nên học một vài từ vựng sau đây nhé, nó rất hữu ích cho chúng ta trong giao tiếp với người đối diện nè.

1. 兴奋 xīngfèn: Phấn khởi
2. 反对 fǎnduì: Phản đối
3. 反抗 fǎnkàng: Phản kháng, chống lại
4. 同意 tóngyì: Đồng ý
5. 否定 fǒudìng: Phủ định, phủ nhận
6. 喜欢 xǐhuān: Thích
7. 困惑 kùnhuò: Bối rối
8. 好奇 Hàoqí: Tò mò
9. 孤独 Gūdú: Cô đơn
10. 害怕 Hàipà: Sợ sệt
11. 害羞 Hàixiū: Xấu hổ
12. 尴尬 Gāngà: Lúng túng
13. 平静 píngjìng: Bình tĩnh, thanh thản
14. 忧郁 Yōuyù: Buồn
15. 快乐 Kuàilè: Vui vẻ
16. 恨 hèn: Ghét
17. 惊讶 Jīngyà: Ngạc nhiên
18. 想家 xiǎng jiā: Nhớ nhà
19. 担心 Dānxīn: Lo, lo lắng
20. 支持 zhīchí: ủng hộ
21. 无聊 Wúliáo: Chán ngắt
22. 沮丧 Jǔsàng: Uể oải, nản lòng
23. 爱 ài: Yêu
24. 生气 shēngqì: Tức giận
25. 疲惫 Píbèi: Mệt mỏi
26. 紧张 jǐnzhāng: Căng thẳng, hồi hộp
27. 讨厌 tǎoyàn: Ghét, chán
28. 难过 Nánguò: Buồn bã
29. 顺从 shùncóng: Nghe lời, nghe theo
30. 骄傲 jiāo’ào: Tự hào

Trên đây là 30 Từ vựng về chủ đề miêu tả Tâm Trạng, các bạn lưu về và học mỗi ngày một ít để kiến thức tiếng Trung của mình thêm phong phú và đa dạng nè.

 Nạp thêm Ngôn Ngữ – Chạm đỉnh thành công.  
Hoa Văn SaigonHSK chúc các bạn học tập tốt.

Xem thêm các chủ đề từ vựng khác:
Tình trạng Bệnh, Triệu chứng và Chấn thương.
Tình trạng Sức khỏe và Cảm xúc.
Từ vựng về chủ đề môn thể thao Golf.
Từ vựng và mẫu câu Thương Mại
Từ vựng và mẫu câu hội thoại Phỏng Vấn Xin Việc 

 

Thêm bình luận