Nhiều bạn đang quan tâm đến lĩnh vực thương mại, vậy hôm nay Hoa văn SaigonHSK sẽ viết một bài về chủ đề Tiếng Trung Thương Mại, Các thuật ngữ và mẫu câu trong giao tiếp thương mại và mua bán. Cùng theo dõi bài viết để bỏ túi cho mình nhiều kiến thức bổ ích và mẫu câu Tiếng Trung Thương Mại trong giao tiếp nè.

1. Từ Vựng.

SttHán tựPhiên âmNghĩa
1多边结算Duō biàn jiésuànKết toán đa phương
2现金结算Xiànjīn jiésuànKết toán tiền mặt
3结算方式Jiésuàn fāngshìPhương thức kết toán
4结算JiésuànKết toán
5索赔SuǒpéiĐòi bồi thường
6装箱单Zhuāng xiāng dānDanh sách đóng gói
7品质证明书Pǐnzhí zhèngmíng shūChứng nhận chất lượng
8产地证书Chǎndì zhèngshūChứng nhận xuất xứ
9保险单Bǎoxiǎn dānChứng nhận bảo hiểm
10提货单Tíhuò dānVận đơn
11货物报关费Huòwù bàoguān fèiPhí bảo quản hàng hóa
12货物运费Huòwù yùnfèiPhí vận chuyển hàng hóa
13交货方式Jiāo huò fāngshìPhương thức giao hàng
14交货地点Jiāo huò dìdiǎnĐịa điểm giao hàng
15交货时间Jiāo huò shíjiānThời gian giao hàng
16顶级交货Dǐngjí jiāo huòGiao hàng định kỳ
17资本市场Zīběn shìchǎngThị trường vốn
18转让ZhuǎnràngChuyển nhượng
19赔偿PéichángBồi thường
20索赔清单Suǒpéi qīngdānPhiếu đòi bồi thường
21托运单Tuōyùn dānPhiếu vận chuyển
22背书BèishūKý hậu hối phiếu
23跟单汇票Gēn dān huìpiàoHối phiếu kèm chứng từ
24光票Guāng piàoHối phiếu trơn
25汇票HuìpiàoHối phiếu
26临时发票Línshí fāpiàoHóa đơn tạm
27商业发票Shāngyè fāpiàoHóa đơn thương mại
28现金支付Xiànjīn zhīfùChi trả bằng tiền mặt
29支付方式Zhīfù fāngshìPhương thức chi trả
30国际结算Guójì jiésuànKết toán quốc tế
31仓库交货Cāngkù jiāo huòGiao hàng tại kho
32工厂交货Gōngchǎng jiāo huòGiao hàng tại xưởng
33集装箱货运Jízhuāngxiāng huòyùnVận hàng bằng container
34舱单Cāng dānBảng kê khai hàng
35货物清单Huòwù qīngdānDanh sách hàng hóa
36合同违反Hétóng wéifǎnVi phạm hợp đồng
37签订合同Qiāndìng hétóngKý kết hợp đồng
38购货合同Gòu huò hétóngHợp đồng mua hàng
39订单DìngdānĐơn đặt hàng
40价格谈判Jiàgé tánpànĐàm phán giá cả

2. Mẫu câu:

a. 谈判价格要有谈判的技巧和策略。

Tánpàn jiàgé yào yǒu tánpàn de jìqiǎo hé cèlüè.

Đàm phán giá cả cần phải có kỹ năng và chiến lược đàm phán.

b. 如果3天内你没有来期货,我们将取消订单。

Rúguǒ 3 tiānnèi nǐ méiyǒu lái qíhuò, wǒmen jiāng qǔxiāo dìngdān.

Nếu trong vòng 3 ngày anh không đến lây hàng, chúng tôi se hủy đơn hàng.

c. 签订合同的任何一方都无权撕毁合同。

Qiāndìng hétóng de rènhé yīfāng dōu wú quán sīhuǐ hétóng.

Không bên nào trong hợp đồng có quyền hủy hợp đồng.

d. 能给我们一份进口舱单吗?

Néng gěi wǒmen yī fèn jìnkǒu cāng dān ma?

Có thể đưa cho chúng tôi một bản kê khai hàng hóa nhập khẩu được không?

e. 这家公司主要提供集装箱货运服务。

Zhè jiā gōngsī zhǔyào tígōng jízhuāngxiāng huòyùn fúwù.

Công ty này chủ yếu cung cấp dịch vụ vận chuyển hàng hóa bằng container.

f. 请问贵公司是工厂交货还是仓库交货?

Qǐngwèn guì gōngsī shì gōngchǎng jiāo huò háishì cāngkù jiāo huò?

Xin hỏi quý công ty giao hàng tại xưởng hay giao hàng tại kho?

g. 请明确备注交货时间和交货地点。

Qǐng míngquè bèizhù jiāo huò shíjiān hé jiāo huò dìdiǎn.

Xin hãy ghi rõ thời gian và địa điểm giao hàng.

h. 我们不得不向你索赔已赔偿损失。

Wǒmen bùdé bù xiàng nǐ suǒpéi yǐ péicháng sǔnshī.

Chúng tôi bắt buộc phải đòi bồi thường tổn thất mà bên anh gây ra.

i. 你们认为这个结算方式合适吗?

Nǐmen rènwéi zhège jiésuàn fāngshì héshì ma?

Các anh cảm thấy phương thức kết toán này có phù hợp không?

k. 我们要求现金支付,因为在这个小地方银行转账太麻烦了。

Wǒmen yāoqiú xiànjīn zhīfù, yīnwèi zài zhège xiǎo dìfāng yínháng zhuǎnzhàng tài máfanle.

Chúng tôi yêu cầu thanh toán tiền mặt vì ở đây chuyển khoản ngân hàng hơi phức tạp.

l. 必须以信用卡或银行汇票支付。

Bìxū yǐ xìnyòngkǎ huò yínháng huìpiào zhīfù.

Buộc phải thanh toán bằng thẻ tín dụng hoặc hối phiếu ngân hàng.

Và đó là những nội dung và kiến thức mà Hoa văn SaigonHSK vừa cung cấp cho bạn về từ vựng và mẫu câu tiếng trung thương mại. Bỏ túi ngay cho mình, để có lúc cần dùng tới nhé. Chúc các bạn học tập tốt.

Xem thêm một số chủ đề:

Thêm bình luận