Để cách nói tiếng Trung trở nên hay hơn, hấp dẫn hơn, và ấn tượng hơn thì bạn không nên bỏ qua 30 từ láy thông dụng trong tiếng Trung này. Đặc biệt với những bạn đang có ý định chinh phục kỳ thi HSKK thì đây chính là chìa khóa để nâng cao mức điểm của mình nè.
Lưu về học ngay nào.
冷森森: Lěngsēnsēn: lạnh căm căm.
静悄悄: Jìng qiāoqiāo: im phăng phắc.
冷嗖嗖: Lěng sōu sōu: rét căn cắt
熙熙攘攘: Xīxīrǎngrǎng: đông nườm nượp.
绿油油: lǜ yōu yōu: xanh mươn mướt.
毛毛雨: Máomáoyǔ: mưa lâm thâm.
热腾腾: Rè téngténg: nóng hôi hổi.
湿淋淋: Shī línlín: ướt nhoen nhoét
香喷喷: Xiāngpēnpēn: thơm phưng phức.
满当当: Mǎn dāngdāng: đầy ăm ắp.
紧巴巴: Jǐn bā ba: chật ninh ních.
沉甸甸: Chéndiàndiān: nặng trình trịch.
急匆匆: Jícōngcōng: hấp ta hấp tấp.
胖乎乎: Pànghūhu: mũm ma mũm mĩm.
脆生生: Cuì shēng shēng: giòn tan.
直瞪瞪: Zhídèngdèng: thao la thao láo.
怯生生: Qièshēngshēng: sợ sà sợ sệt/ nhút nha nhút nhát
迷迷糊糊: mí mi hū hū: mơ mơ màng màng / ngơ nga ngơ ngác.
婆婆妈妈: Pópomāmā: lề rà lề rề /dài dòng .
急冲冲: Jí chōngchōng: cuống cuồng cuồng.
冷冰冰: Lěngbīngbīng: dửng dừng dưng/ lạnh băng băng
粘糊糊: nián hū hū: dính lèo nhèo.
呆愣愣: Dāi lèng lèng: nghền nghệt.
急喘喘: Jí chuǎn chuǎn: hớt ha hớt hải.
黑黝黝: hēi yōu yōu: đen xì xì
毛茸茸: máo rōng rōng : xù xà xù xì
孤零零: Gūlínglíng: trơ trọi, lẻ loi.
松松软软: Sōng sōngruǎn ruǎn: xốp xồm xộp.
乱糟糟: Luànzāozāo: lanh tanh bành/ rối ra rối ren.
乱哄哄: Luànhōnghōng: ầm à ầm ào/ ầm ào
Trên đây là 30 từ láy thông dụng trong tiếng Trung được Hoa Văn SaigonHSK biên soạn, giúp các bạn có thêm nhiều kiến thức học tập và sử dụng tiếng Trung một cách trôi chảy và hấp dẫn nhất.
Hoa Văn SaigonHSK kính chúc bạn học tốt và gặt hái nhiều thành công trên con đường chinh phục ngoại ngữ mà đặc biệt là tiếng Trung.