12 con giáp trong tiếng Hoa

Mỗi người được sinh ra đều mang 1 con giáp riêng.

Vậy trong tiếng Hoa 12 con giáp được viết và đọc như thế nào? Nào học cùng Hoa văn SaigonHSK nhé!

1        子-鼠 Tý – Chuột    zǐ-shǔ

2        丑-牛 Sửu – Trâu    chǒu-niú

3        寅-虎 Dần – Hổ      yín-hǔ

4        卯-猫 Mẹo – Mèo   mǎo-māo

5        卯-兔 Mạo – Thỏ    mǎo-tù

6        辰-龙 Thìn – Rồng chén-lóng

7        巳-蛇 Tỵ – Rắn       sì-shé

8        午-马 Ngọ – Ngựa wǔ-mǎ

9        未-羊 Mùi – Dê       wèi-yáng

10      申-猴 Thân – Khỉ    shēn-hóu

11       酉-鸡 Dậu – Gà      yǒu-jī

12       戌-狗 Tuất – Chó    xū-gǒu

13       亥-猪 Hợi – Heo     hài-zhū

 

(Không có con Mèo trong 12 con giáp của Trung Quốc thay vào đó là con thỏ)

 

你属什么?

Nǐ shǔ shénme?

Bạn cầm tinh con gì ?

我属狗。

Wǒ shǔ gǒu.

Tôi cầm tinh con chó .

你是哪年出生的?

Nǐ shì nǎ nián chū shēng de?

Bạn sinh năm nào ?

我是一九八零年出生的。

Wǒ shì yī jiǔ bā líng nián chū shēng de.

Tôi sinh năm 1980 .

你今年多大?

Nǐ jīn nián duō dà?

Bạn năm nay bao nhiêu tuổi ?

我今年三十三岁。

Wǒ jīnnián sān shí sān suì.

Tôi năm nay 33 tuổi.

 

SaigonHSK

 

Thêm bình luận