Học theo chủ đề: Hỏi đường trong tiếng Trung
Ngày nay, khi bước đến một thành phố mới hay một đất nước mới bạn cần phải hỏi đường. Hôm nay, Hoa văn SaigonHSK xin giới thiệu tới bạn học tiếng trung chủ đề hỏi đường. Rất mong có thể giúp đỡ các bạn khi muốn đến đúng địa điểm mình muốn đến.
*Từ vựng tiếng Trung du lịch cần thiết:
– 远 /Yuǎn/: Xa
– 近 /Jìn/: Gần
– 旁边 /Pángbiān/: Bên cạnh
– 前面 /Qiánmiàn/: Phía trước
– 后面 /Hòumiàn/: Phía sau
– 附近 /Fùjìn/: Gần đây
– 东 /Dōng/: Đông
– 西 /Xī/: Tây
– 南 /Nán/: Nam
– 北 /Běi/: Bắc
– 右 /Yòu/: Phải
– 左 /Zuǒ/: Trái
– 在路口 /Zài lùkǒu/: Ở đầu đường
– 在拐角 /Zài guǎijiǎo/: Ở góc đường
– 一直走 /Yīzhí zǒu/: Đi thẳng
– 往右拐 /Wǎng yòu guǎi/: Rẽ phải
– 往左拐 /Wǎng zuǒ guǎi/: Rẽ trái
请问,邮局在哪? Qǐngwèn, yóujúzàinǎ? | Xin hỏi, bưu điện ở đâu? |
去亚洲银行怎么走? Qù yàzhōu yínháng zěnme zǒu? | Đến ngân hàng Châu Á đi như thế nào? |
这附近有饭店吗? | Gần đây có quán ăn nào không? |
哪里有停车场? Nǎ li yǒu tíngchē chǎng? | Bãi đỗ xe ở đâu vậy? |
这趟车到百货公司吗? Zhè tàng chē dào bǎihuò gōngsī ma? | Chuyến xe này có đến công ty bách hóa không? |
向前走。 Xiàngqiánzǒu. | Đi về phía trước. |
向右拐。 Xiàngyòuguǎi. | Rẽ phải. |
这是什么地方。 Zhèshìshénmedìfāng. | Đây là nơi nào? |
这边还是那边? Zhè biān háishì nà biān? | Bên này hay bên kia? |
去天安门在哪里下车? Qù tiān’ānmén zài nǎlǐ xià chē? | Đi đến Thiên An Môn thì xuống xe ở đâu? |
到站请告诉我。 Dào zhàn qǐng gàosù wǒ. | Đến bến xe thì bảo cho tôi nhé! |
Những mẩu hội thoại đơn giản, câu từ đơn giản giúp người học tiếng Trung hoàn toàn có thể làm chủ được kiến thức hay những bài học tiếng Trung này nhanh chóng. Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề sẽ đơn giản và nhanh chóng hơn rất nhiều.
你好!你能告诉我我现在在哪里吗? Nǐ hǎo! Nǐ néng gàosù wǒ wǒ xiànzài zài nǎlǐ ma? | Chào anh! Anh có thể cho tôi biết hiện giờ tôi đang ở đâu không? |
在动物园附近。 Zài dòngwùyuán fùjìn. | Ở gần vườn bách thú. |
这趟车去不去北海公园? Zhè tàng chē qù bù qù běihǎi gōngyuán? | Chuyến xe này có đi đến công viên Bắc Hải không? |
应该去的。 Yīnggāi qù de. | Có đi. |
我在哪里下车? Wǒ zài nǎlǐ xià chē? | Tôi xuống xe ở đâu? |
在北海公园站。 Zàiběihǎigōngyuánzhàn. | Ở trạm công viên Bắc Hải. |
谢谢,车来了,再见。 Xièxiè, chēláile, zàijiàn. | Cảm ơn, xe đến rồi, tạm biệt. |
不客气,再见。 Bùkèqì, zàijiàn. | Không có gì. Tạm biệt. |
Học tiếng trung theo chủ đề cung cấp cho người học tiếng Trung vốn từ vựng và nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung.
请问,我想到农业银行怎么走? Qǐngwèn, wǒ xiǎngdào nóngyè yínháng zěnme zǒu? | Xin hỏi tôi muốn đến ngân hàng Nông nghiệp đi thế nào? |
你一直走到红绿灯向左走。 Nǐ yīzhí zǒu dào hónglǜdēng xiàng zuǒ zǒu. | Anh đi đến chỗ đèn đỏ rồi rẽ trái. |
离这里远吗?很远,大约走五分钟。 Lí zhèlǐ yuǎn ma? Hěn yuǎn, dàyuē zǒu wǔ fēnzhōng. | Có xa không? Không xa, đi khoảng 5 phút. |
谢谢你。 Xièxiènǐ | Cảm ơn anh. |
别客气。 Biékèqì. | Không có gì. |
我走河内邮局要坐几号线车? Wǒ zǒu hénèi yóujú yào zuò jǐ hào xiàn chē? | Tôi đến bưu điện Hà Nội thì ngồi tuyến xe số mấy? |
座02号车。 Zuò 02 hàochē. | Số 2. |
要哪边下车? Yào nǎ biān xià chē? | Xuống xe ở bên nào? |
来阮梨街下车,继续走200码。 Lái ruǎn lí jiē xià chē, jìxù zǒu 200 mǎ. | Đến phố Nguyễn Lợ thì xuống xe, đi bọ tiếp khoảng 200 thước. |
Ok,谢谢。 Ok, xièxiè. | Ok, cảm ơn anh. |
没问题。 Méiwèntí. | Không có gì. |
Học tiếng Trung theo chủ đề hỏi đường nâng cao không ngừng khả năng học tiếng Trung của mỗi người.
– 我可以跟你问路吗?
/Wǒ kěyǐ gēn nǐ wèn lù ma/
Tôi có thể hỏi đường bạn không?
– 你知道A在哪儿吗?
/Nǐ zhīdào A zài nǎ’er ma/
Bạn biết A ở chỗ nào không?
– 你知道怎么去哪儿吗?
/Nǐ zhīdào zěnme qù nǎ’er ma/
Bạn biết làm thế nào để đi đến đó không?
– 我应该坐公交车/地铁/出租汽车吗?
/Wǒ yīnggāi zuò gōngjiāo chē/ dìtiě/ chūzū qìchē ma/
Tôi nên đi xe buýt/tàu điện ngầm/taxi không?
– 你可不可以在地图上指给我看?
/Nǐ kěbù kěyǐ zài dìtú shàng zhǐ gěi wǒ kàn/
Bạn có thể chỉ lên trên bản đồ cho tôi xem được không?
– 要到A要走几分钟?
/Yào dào A yào zǒu jǐ fēnzhōng/
Muốn đi đến A phải mất bao phút?
Sưu tầm-Tổng hợp