叫老板来吃
顾客: 小姐,妳煮的饭菜真够够难吃。
店员: 不会吧!
顾客: 妳来叫老板吃吃看看
店员: “很抱歉,我们的老板到隔壁禅餐厅去吃饭了!”
Jiào lǎobǎn lái chī
Gùkè: Xiǎojiě, nǎi zhǔ de fàncài zhēn gòu gòu nán chī.
Diànyuán: Bù huì ba!
Gùkè: Nǎi lái jiào lǎobǎn chī chī kàn kàn
Diànyuán: “Hěn bàoqiàn, wǒmen de lǎobǎn dào gébì chán cāntīng qù chīfànle!”
Gọi ông chủ tới ăn
Khách ăn: Cô nhân viên, nhà hàng nấu món ăn thật là khó ăn.
Nhân viên: Không phải chứ!
Khách ăn: Cô đi gọi ông chủ đến ăn thử coi.
Nhân viên: Rất tiếc, ông chủ của chúng tôi qua nhà ăn bên cạnh dùng cơm rồi!