Những câu chúc thường dùng trong tiếng Trung
Trong cuộc sống giao tiếp hằng ngày, không thể thiếu đi những lời cảm ơn, chúc mừng vào các dịp Năm mới, Giáng Sinh, Sinh nhật, Cưới hỏi, Khai trương,… Mọi người cùng học và chia sẻ cùng nhau nhé!! <3 <3
Câu chúc | Phiên âm | Ý nghĩa |
圣诞快乐 | shèng dàn kuài lè | Chúc mừng Giáng sinh bằng tiếng Trung |
新年快乐 | xīn nián kuài lè | Chúc mừng năm mới |
生日快乐 | shēng rì kuài lè | Chúc mừng sinh nhật |
一切顺利 | yī qiē shùn lì | Mọi việc thuận lợi |
祝贺你 | zhù hè nǐ | Chúc mừng anh/chị |
万事如意 | wàn shì rú yì | Vạn sự như ý |
祝你健康 | zhù nǐ jiàn kāng | Chúc anh khỏe mạnh |
万寿无疆 | wàn shòu wú jiāng | Sống lâu trăm tuổi |
家庭幸福 | jiā tíng xìng fú | Gia đình hạnh phúc |
工作顺利 | gōng zuō shùn lì | Công việc thuận lợi |
生意兴隆 | shēng yì xīng lóng | Làm ăn phát tài |
祝你好运 | zhù ni hăo yùn | Chúc anh may mắn |
旅行愉快 | lu xíng yú kuài | Chuyến đi vui vẻ |
假日愉快 | jia rì yú kuài | Kỳ nghỉ vui vẻ |
合家平安 | hé jiā píng ān | Cả nhà bình an |
一团和气 | yī tuán hé qì | Cả nhà hòa thuận |
恭喜发财 | gōng xi fā cái | Chúc phát tài |
心想事成 | xīn xiăng shì chéng | Muốn sao được vậy |
从心所欲 | cóng xīn suo yù | Muốn gì được nấy |
身壮力健 | shēn zhuàng lì jiàn | Thân thể khỏe mạnh |
一帆风顺 | yī fān fēng shùn | Thuận buồm xuôi gió |
一路平安 | yī lù píng ān | Thượng lộ bình an |
大展宏图 | dà zhăn hóng tú | Sự nghiệp phát triển |
一本万利 | yī běn wàn lì | Một vốn bốn lời |
东成西就 | dōng chéng xī jìu | Chúc Thành công mọi mặt |
圣诞节快乐 | Shèngdàn jié kuàilè | Chúc mừng dịp thiên chúa ra đời |
新年快乐 | xīn nián kuài lè | Lời chúc sang năm mới được hạnh phúc |
生日快乐 | shēng rì kuài lè | Chúc mừng mừng sinh nhật sang tuổi mới được nhiều hạnh phúc |
一切顺利 | yī qiē shùn lì | Vạn sự hanh thông |
祝贺你 | zhù hè ni | Xin gửi lời Chúc phúc anh/chị |
万事如意 | wàn shì rú yì | Cầu được ước thấy – vạn sự hanh thông |
祝你健康 | zhù nǐ jiàn kāng | Cầu Chúc cho anh/ chị / em / bạn được khỏe mạnh , tráng kiện |
万寿无疆 | wàn shòu wú jiāng | Chúc người già được Sống lâu trăm tuổi |
家庭幸福 | jiā tíng xìng fú | Câu chúc Gia đình may mắn , hạnh phúc |
工作顺利 | gōng zuo shùn lì | Sự nghiệp công danh hanh thông , may mắn |
生意兴隆 | shēng yì xīng lóng | Kinh doanh có lộc , lắm ăn bằng 5 bằng 10 năm cũ |
祝你好运 | zhù ni hăo yùn | Chúc anh/chị /em/ bạn luôn được may mắn |
旅行愉快 | lu xíng yú kuài | Cầu chúc cho bạn 1 Chuyến đi thuận lợi , vui vẻ |
假日愉快 | jia rì yú kuài | Chúc mừng bạn có được 1 Kỳ nghỉ vui vẻ |
合家平安 | hé jiā píng ān | Chúc cho gia đình bạn được bình yên , hòa thuận |
一团和气 | yī tuán hé qì | Chúc cho toàn bộ gia quyến thuận hòa , bình an |
恭喜发财 | gōng xi fā cái | Lời Chúc phát triển tài lộc cho gia chủ |
心想事成 | xīn xiăng shì chéng | Lời chúc Cầu ước đều thành hiện thực hết |
从心所欲 | cóng xīn suo yù | Lời chúc Tất cả các ước mong đều thành sự thực |
身壮力健 | shēn zhuàng lì jiàn | Thân thể khỏe mạnh |
Tổng hợp: SaigonHSK