1. 着
Từ loại: Trợ từ
Cách dùng:
Động từ + 着: Biểu thị động tác đang duy trì, hoặc sự duy trì của trạng thái, nghiêng về miêu tả người, sự vật sự việc
Ví dụ:
他们正谈着话呢。/Tāmen zhèng tán zhe huà ne./ Bọn họ đang trò chuyện.
她穿着旗袍,手里拿着一束花。/Tā chuān zhe qípáo, shǒu lǐ ná zhe yí shù huā./ Cô ấy mặc áo sườn xám, trong tay đang cầm một bó hoa.
Tính từ +着: Dùng để biểu thị sự duy trì của trạng thái
Ví dụ: 夜深了,老师房间的灯还亮着呢。/Yè shēn le, lǎoshī fángjiān de dēng hái liàng zhe ne./ Đêm đã muộn nhưng đèn phòng thầy giáo vẫn còn sáng.
2. 在
Từ loại: Phó từ
Cách dùng:
在 + Động từ: Nhấn mạnh động tác đang tiến hành
Ví dụ:
我在学习,千万别打扰我。/Wǒ zài xuéxí, qiānwàn bié dǎrǎo wǒ./ Tôi đang học bài, đừng làm phiền tôi.
Có thể biểu thị động tác lặp lại
Ví dụ:
你又在唠叨什么呢?/Nǐ yòu zài láo dāo shénme ne?/ Cậu lại đang cằn nhằn gì nữa?