Muốn miêu tả một vật gì đó mà lại không biết về màu sắc của chúng trong Tiếng Trung?

 Muốn miêu tả màu sắc của đồ vật nào đó mà không biết về màu sắc của chúng trong Tiếng Trung?

Thì bạn không nên bỏ qua bài viết này!

Màu sắc là một trong những chủ đề quen thuộc mà hầu hết khi bắt đầu học tiếng trung, các bạn cần phải nắm. Việc trang bị cho mình những từ vựng về màu sắc sẽ giúp bạn miêu tả màu sắc của đồ vật, con người thêm sinh động và thú vị hơn. Cùng Hoa Văn SaigonHSK học thêm 36 từ vựng và mẫu câu về chủ đề màu sắc trong Tiếng Trung nhé!

16 Từ vựng màu sắc thông dụng:

  • 颜色:/yánsè/:Màu sắc
  • 红色:/hóngsè/:Màu đỏ
  • 橙色:/chéngsè/:Màu cam
  • 黄色:/huángsè/:Màu vàng
  • 浅绿色:/Qiǎn lǜsè/ Màu xanh lá cây nhạt
  • 深绿色:/Shēn lǜsè/ Màu xanh lá cây đậm
  • 深蓝色:/Shēnlán sè/ Màu xanh biển
  • 蓝绿色:/Lán lǜsè/ Màu xanh lam
  • 金色:/jīnsè/:Màu vàng kim
  • 绿色:/lǜsè/:Màu xanh lá
  • 蓝色:/lán sè/:Màu xanh lam
  • 靛色:/diàn sè/:Màu chàm
  • 紫色:/zǐsè/:Màu tím
  • 白色:/báisè/:Màu trắng
  • 黑色:/hēisè/:Màu đen
  • 棕色:/zōngsè/:Màu nâu
  • 灰色:/huīsè/:Màu xám
  • 银色:/yínsè/:Màu bạc
  • 浅:/qiǎn/ :Nhạt
  • 深:/shēn/:Đậm

20 Từ vựng  màu sắc bổ sung:

  • 血红色:/Xiě hóngsè/ màu đỏ tươi
  • 火红色: /Huǒ hóngsè/ màu đỏ rực
  • 橘红色: /Jú hóngsè/ màu đỏ quýt
  • 杏红色: /Xìng hóngsè/ màu đỏ quả hạnh
  • 牛血红色: /Niú xiě hóngsè/ màu đỏ tiết bò
  • 铜红色: /Tóng hóngsè/ màu đỏ hồng
  • 枣红色: /Zǎo hóngsè/ màu táo đỏ
  • 米黄色: /Mǐhuángsè/ màu ngà
  • 金黄色: /Jīn huángsè/ màu vàng óng
  • 蜡黄色: /Là huángsè/ màu vàng bóng
  • 玫瑰红色: /Méi gui hóngsè/ đỏ hoa hồng
  • 宝蓝色: /Bǎolán sè/ lam sang
  • 宝石红色: /Bǎoshí hóngsè/ đỏ bảo thạch
  • 深褐色: /Shēn hésè/ nâu đậm
  • 浅褐色: /Qiǎn hésè/ nâu nhạt
  • 海绿色: /Hǎi lǜsè/ xanh nước biển
  • 海水蓝色: /Hǎishuǐ lán sè/ xanh nước biển
  • 橄榄色: : /Gǎnlǎn sè/ màu quả oo-liu
  • 孔雀蓝色: /Kǒngquè lán sè/ xanh lông công
  • 苍黄色: /Cāng huáng sè/ màu vàng xanh

Mẫu câu về màu sắc

1. 你喜欢什么颜色?

Nǐ xǐhuān shénme yánsè?

Bạn thích màu sắc nào?

2. 雪是什么颜色的? 白色的。

Xuě shì shénme yánsè de? Báisè de.

Tuyết màu gì? Màu trắng.

3. 太阳是什么颜色的? 黄色。

Tàiyáng shì shénme yánsè de? Huángsè.

Mặt trời màu gì? Màu vàng.

4. 橙子是什么颜色的? 橙色。

Chéngzi shì shénme yánsè de? Chéngsè.

Quả / trái cam màu gì? Màu da cam.

5. 樱桃是什么颜色的? 红色。

Yīngtáo shì shénme yánsè de? Hóngsè.

Quả / trái anh đào màu gì? Màu đỏ.

6. 天空是什么颜色的? 蓝色。

Tiānkōng shì shénme yánsè de? Lán sè.

Bầu trời màu gì? Màu xanh nước biển.

7. 草是什么颜色的? 绿色。

Cǎo shì shénme yánsè de? Lǜsè.

Cỏ màu gì? Màu xanh lá cây.

8. 土地是什么颜色的? 棕色。

Tǔdì shì shénme yánsè de? Zōngsè.

Đất màu gì? Màu nâu.

Cách nói và miêu tả về màu sắc tương đối dễ dùng phải không nào các bạn? Trên đây là một số màu sắc trong Tiếng Trung, lưu về học ngay nào.

Theo dõi Hoa Văn SaigonHSK để biết thêm nhiều kiến thức mới nè.

Thêm bình luận