69 câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng

1. 爱屋及乌 / ài wū jí wū / Yêu ai yêu cả đường đi lối về
2. 安居乐业 / ān jū lè yè /: An cư lạc nghiệp
3. 百闻不如一见 / bǎi wén bù rú yī jiàn /:Trăm nghe không bằng một thấy
4. 半斤八两 / bàn jīn bā liǎng / Kẻ tám lạng, người nửa cân
5. 班门弄斧 / bān mén nòng fǔ /: Múa rìu qua mắt thợ
6. 避坑落井 / bì kēng luò jǐng /: Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
7. 差之毫厘,谬以千里 / chà zhī háo lí ,miù yǐ qiān lǐ /: Sai một li, đi một dặm
8. 沉鱼落雁 / chén yú luò yàn / Chim sa cá lặn
9. 出生牛犊不怕虎 / chū shēng niú dú bù pà hǔ / Điếc không sợ súng
10. 唇亡齿寒 / chún wáng chǐ hán / Môi hở răng lạnh
11. 此一时,彼一时/ cǐ yī shí ,bǐ yī shí / Sông có khúc, người có lúc
12. 打草惊蛇 / dǎ cǎo jīng shé /: Đánh rắn động cỏ/ Rút giây động rừng
13. 调虎离山 / diào hǔ lí shān /: Điệu hổ li sơn


14. 对牛弹琴 / duì niú tán qín /: Đàn gảy tai trâu/Nước đổ lá khoai/ nước đổ đầu vịt
15. 飞来横祸 / fēi lái héng huò / Tai bay vạ gió
16. 改邪规正 / gǎi xié guī zhèng /: Cải tà quy chính
17. 各自为政 / gè zì wéi zhèng /: Mạnh ai nấy làm
18. 狗急跳墙 / gǒu jí tiào qiáng / Chó cùng dứt dậu
19. 过河拆桥 / guò hé chāi qiáo /: Qua cầu rút ván, Ăn cháo đá bát
20. 含辛茹苦 / hán xīn rú kǔ / Ngậm đắng nuốt cay
21. 魂飞魄散 / hún fēi pò sàn/ Hồn bay phách lạc
22. 浑水摸鱼 / hún shuǐ mō yú / Thừa nước đục thả câu
23. 家家有本难念的经 / jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng / Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh
24. 姜还是老的辣 / jiāng háishì lǎo de là / Gừng càng già càng cay
25. 近朱者赤,近墨者黑 / jìn zhū zhě chì ,jìn mò zhě hēi/: Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng
26. 九死一生 / iǔ sǐ yī shēng / Thập tử nhất sinh
27. 狼心狗肺 /láng xīn gǒu fèi/ Lòng lang dạ sói
28. 临时抱佛脚 /lín shí bào fó jiǎo/ Nước đến chân mới nhảy
29. 龙飞凤舞 /lóng fēi fèng wǔ/: Rồng bay phượng múa
30. 落叶归根 /luò yè guī gēn/: Lá rụng về cội
31. 面朝黄土背朝天 /miàn cháo huáng tǔ bēi cháo tiān/ bán mặt cho đất, bán lưng cho trời
32. 铭心刻骨/刻骨铭心/míng xīn kè gǔ/kè gǔ míng xīn/:Khắc cốt ghi tâm
33. 弄巧成拙 /nòng qiǎo chéng zhuō/ chữa lợn lành thành lợn què
34. 破财免灾 /pò cái miǎn zāi / Của đi thay người
35. 破镜重圆 /pò jìng chóng yuán/ Gương vỡ lại lành
36. 骑虎难下 /qí hǔ nán xià/: Cưỡi trên lưng cọp (Tình thế tiến thoái lưỡng nan)
37. 骑马找马 / qí mǎ zhǎo mǎ /: Đứng núi này trông núi nọ
38. 棋逢对手 / qí féng duì shǒu /: Kỳ phùng địch thủ
39. 千方百计 / qiān fāng bǎi jì /: Trăm phương nghìn kế
40. 倾家荡产 / qīng jiā dàng chǎn / khuynh gia bại sản
41. 入乡随俗 / rù xiāng suí sú /: Nhập gia tùy tục
42.守株待兔 /shǒu zhū dài tù/: Ôm cây đợi thỏ/ Há miệng chờ sung
43. 树欲静而风不止 /shù yù jìng ér fēng bù zhǐ/ Cây muốn lặng mà gió chẳng đừng
44. 水落石出 /shǔi luò shí chū/: Cháy nhà mới ra mặt chuột


45. 铁杵磨成针 /tiě mò chéng zhēn /: Có công mài sắt, có ngày nên kim
46. 亡羊补牢 / wáng yáng bǔ láo /: Mất bò mới lo làm chuồng
47. 卧薪尝胆 /wò xīn cháng dǎn / Nằm gai nếm mật
48. 无风不起浪 /wú fēng bù qǐ làng/ Không có lửa làm sao có khói
49. 无米之炊 /wú mǐ zhī chuī / Không bột khó gột nên hồ
50. 喜新厌旧 /xǐ xīn yàn jiù /: Có mới nới cũ
51. 引蛇出洞 /yǐn shé chū dòng /: Dụ rắn ra khỏi hang
52. 衣来伸手饭来张口 /yī lái shēn shǒu fàn lái zhāng kǒu / Cơm bưng nước rót
53. 一箭双雕 /yī jiàn shuāng diāo / Một mũi tên trúng hai đích
54. 异国他乡 /yì guó tā xiāng /: Đất khách quê người
55. 一回生二回熟 /yī huí shēng èr huí shú/: Trước lạ sau quen
56. 以卵击石 /yǐ luǎn jī shí /: Lấy trứng trọi đá
57. 以貌取人 /yǐ mào qǔ rén/: Trông mặt mà bắt hình dong
58. 远水救不了近火 /yuǎn shuǐ jiù bù liǎo jìn huǒ /: Nước xa không cứu được lửa gần
59. 怨天尤人 /yuàn tiān yóu rén / Than thân trách phận
60. 以小人之心度君子之腹 /yǐ xiǎo rén zhī xīn duó jūn zǐ zhī fù /: Lấy bụng tiểu nhân mà đo lòng quân tử
61. 以一当十 /yǐ yī dāng shí/: Lấy một trọi mười
62. 以子之矛,攻子之盾 /yǐ zǐ zhī máo ,gōng zǐ zhī dùn /: Gậy ông đập lưng ông
63. 斩草除根 /zhǎn cǎo chú gēn /: Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc
64. 坐吃山空 /zuò chī shān kōng/: Miệng ăn núi lở
65. 贼喊捉贼 /zéi hǎn zhuō zéi /: Vừa ăn cắp vừa la làng
66. 坐井观天 /zuò jǐng guān tiān/: Ếch ngồi đáy giếng
67. 走马观花 /zǒu mǎ guān huā/: Cưỡi ngựa xem hoa
68. 做贼心虚 /zuò zéi xīn xū/: Có tật giật mình
69. 坐视不救 / zuò shī bù jiù/: Thấy chết không cứu

1 Bình luận

Thêm bình luận