经验 và 经历 thoáng qua các bạn sẽ tưởng rằng giống nhau và có rất nhiều bạn nhầm lẫn trong việc sử dụng 2 từ này. Hôm nay cùng trung tâm Tiếng Trung Hoa Văn SaigonHSK học một số điểm khác nhau cần lưu ý của 2 từ này nhé!

1. 经验:名词。表示通过实践得到的知识、技能等。
/Jīngyàn: Míngcí. Biǎoshì tōngguò shíjiàn dédào de zhīshì, jìnéng děng./
Kinh nghiệm: làm danh từ. Biểu thị những kĩ năng, kiến thức có được thông qua quá trình luyện tập lâu dài.
Ví dụ:
1/ 他开车已经20年了,所以很有经验。
Tā kāichē yǐjīng èrshí niánle, suǒyǐ hěn yǒu jīngyàn.
Anh ấy lái xe đã 20 năm rồi, vì thế rất giàu kinh nghiệm.

2/ 她是一位很有经验的管理者。
Tā shì yī wèi hěn yǒu jīngyàn de guǎnlǐ zhě.
Cô ta là một vị quản lý đầy kinh nghiệm.

3/ 这个职位要求应聘者有市场销售工作经验。
Zhège zhíwèi yāoqiú yìngpìn zhě yǒu shìchǎng xiāoshòu gōngzuò jīngyàn.
Vị trí này yêu cầu ứng viên có kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực tiếp thị thị trường.

2. 经历:动词或名词。表示亲自见过、做过、遭受过或亲自见过、做过、遭受过的事情。
/Jīnglì: Dòngcí huò míngcí. Biǎoshì qīnzì jiànguò, zuòguò, zāoshòuguò huò qīnzì jiànguò, zuòguò, zāoshòuguò de shìqíng./
Trải qua khi mang nghĩa là Động từ hoặc mang nghĩa trải nghiệm khi làm Danh từ trong câu. Nó có nghĩa là những việc đã được tận mắt chứng kiến, làm qua, trài qua hoặc trực tiếp nhìn thấy, trải qua.

Ví dụ:
1/ 在中国的学习、生活对我来说是很难忘的经历。
Zài zhōngguó de xuéxí, shēnghuó duì wǒ lái shuō shì hěn nánwàng de jīnglì.
Việc học tập và sinh sống tại Trung Quốc đối với tôi mà nói là những trải nghiệm thật khó quên.

2/ 我以前从来没有经历过这样的情况。
Wǒ yǐqián cónglái méiyǒu jīnglìguò zhèyàng de qíngkuàng.
Tôi trước giờ chưa từng trải qua tình huống như vậy.

3/ 他的一生经历过很多不愉快的事。
Tā de yīshēng jīnglìguò hěnduō bùyúkuài de shì.
Cả đời của anh ta đã trải qua rất nhiều chuyện không vui.

 

Thêm bình luận