Hôm nay Hoa Văn SaigonHSK sẽ giới thiệu cho các bạn từ vựng, mẫu câu, hội thoại của chủ đề phỏng vấn đi xin việc nhé. Nếu là sinh viên năm cuối thì đừng bỏ qua chủ đề hữu ích này, hãy bỏ túi cho mình một số từ vựng và mẫu câu giao tiếp quan trọng khi đi phỏng vấn và viết hồ sơ xin việc. Nếu thấy bài viết này hữu ích thì hãy chia sẻ cho bạn bè của mình, cùng nhau nâng cao trình độ tiếng Trung của chúng ta mỗi ngày nhé.
I.Từ vựng liên quan đến viết hồ sơ xin việc:
STT | Hán Tự | Phiên âm | Ngữ nghĩa |
1. | 个人简历 | Gèrén jiǎnlì | Lý lịch cá nhân |
2. | 姓名 | Xìngmíng | Họ tên |
3. | 出生日期 | Chūshēng rìqí | Ngày Tháng Năm sinh |
4. | 联系方式 | Liánxì fāngshì | phương thức liên lạc |
5. | 邮箱 | Yóuxiāng | Emai |
6. | 地址 | Dìzhǐ | Địa chỉ |
7. | 电话 | Diànhuà | Điện thoại |
8. | 婚姻状况 | Hūnyīn zhuàngkuàng | Tình trạng hôn nhân |
9. | 单身 | Dānshēn | Độc thân |
10. | 已结婚 | Yǐ jiéhūn | Đã kết hôn |
11. | 工作目标 | Gōngzuò mùbiāo | Mục tiêu nghề nghiệp |
12. | 教育背景 | Jiàoyù bèijǐng | Trình độ học vấn |
13. | 大学毕业 | Dàxué bìyè | Tốt nghiệp đại học |
14. | 高中毕业 | gāozhōng bìyè | Tốt nghiệp cấp 3 |
15. | 技能 | Jìnéng | Kỹ năng |
16. | 办公软件 | Bàngōng ruǎnjiàn | Tin học văn phòng |
17. | 简单的英语交流 | Jiǎndān de yīngyǔ jiāoliú | Giao tiếp tiếng Anh cơ bản |
18. | 雅思证书 | Yǎsī zhèngshū | Chứng chỉ IELTS |
19. | 托福证书 | Tuōfú zhèngshū | Chứng chỉ TOEFL |
20. | HSK级 | HSK jí | Chứng chỉ HSK |
21. | 相关证书 | Xiāngguān zhèngshū | Bằng cấp liên quan |
22. | 个人荣誉 | Gèrén róngyù | Khen thưởng cá nhân |
23. | 团队协作能力 | Tuánduì xiézuò nénglì | Khả năng làm việc nhóm |
24. | 独立写作能力 | Dúlì xiězuò nénglì | Khả năng viết lách độc lập |
25. | 领导能力 | Lǐngdǎo nénglì | Khả năng lãnh đạo |
26. | 经营战略 | Jīngyíng zhànlüè | Chiến lược kinh doanh |
27. | 时间管理 | Quản lý thời gian | |
28. | 工作经验 | Gōngzuò jīngyàn | Kinh nghiệm làm việc |
29. | 单位 | dānwèi | Nơi công tác |
30. | 职位 | Wèizhì | Chức vụ |
31. | 兴趣爱好 | Xìngqù àihào | Sở thích |
32. | 自我评价 | zìwǒ píngjià | Tự đánh giá bản thân |
33. | 上进心强 | Shàngjìn xīn qiáng | Có tinh thần cầu tiến |
34. | 适应性强 | Shìyìng xìng qiáng | Khả năng thích ứng cao |
35. | 责任心强 | Zérèn xīn qiáng | Có tinh thần trách nhiệm |
36. | 好学 | Hàoxué | Ham học hỏi |
37. | 谦虚 | Qiānxū | Khiêm tốn |
38. | 自信 | Zìxìn | Tự tin |
39. | 开朗 | Kāilǎng | cởi mở |
40. | 细心 | Xìxīn | Cẩn thận |
41. | 认真 | Rènzhēn | Chăm chỉ |
42. | 应聘 | Yìngpìn | Ứng tuyển |
43. | 招聘 | Zhāopìn | Tuyển dụng |
44. | 应聘者 | Yìngpìn zhě | Ứng cử viên |
45. | 招聘者 | Zhāopìn zhě | Nhà tuyển dụng |
46. | 贵公子 | Guì gōngzǐ | Quý công |
47. | 面试 | miànshì | Phỏng vấn |
48. | 介绍 | Jièshào | Giới thiệu |
49. | 工资 | Gōngzī | Tiền lương |
50. | 薪水 | Xīnshuǐ | Tiền lương |
51. | 特长 | Tècháng | Điểm mạnh, sở trường |
52. | 弱点 | Ruòdiǎn | Điểm yếu |
II.Một số câu hỏi và mẫu câu trong cuộc phỏng vấn:
1. 请你自我介绍一下儿 (Qǐng nǐ zìwǒ jièshào yīxià er): Bạn hãy giới thiệu về bản thân của bạn
=> Bạn nên chuẩn bị trước một đoạn giới thiệu ngắn, đầy đủ và rõ ràng. Đồng thời tập luyện nói trôi chảy.( không dài dòng, lan man)
Ví dụ:
大家好!让我来介绍一下。 我叫 …. 我毕 业于胡 志 明 市食品工业大 学 。 我的专业是英语。我是一个努力的人和一直想面对工作中的许多挑战。我的爱好是看书,看电影和旅行。 我已经学了三年的汉语,我能用汉语进行一些简单的会话。
Dàjiā hǎo. Ràng wǒ lái jièshào yīxià. Wǒ jiào ….. Wǒ bìyè yú húzhìmíng shì Shípǐn gōngyè dàxué. Wǒ de zhuānyè shì Yīngyǔ. Wǒ shì yīgè nǔlì de rén hé yīzhí xiǎng miàn duì gōngzuò zhōng de xǔduō tiǎozhàn. Wǒ de àihào shì kànshū, kàn diànyǐng hé lǚxíng. Wǒ yǐjīng xuéle sān nián de hànyǔ, wǒ néng yòng hànyǔ jìnxíng yīxiē jiǎndān de huìhuà.
Chào mọi người, tôi xin phép giới thiệu bản thân một chút. Tôi là …. Tôi đã tốt nghiệp trường Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm Thành phố Hồ Chí Minh. Chuyên ngành của tôi là Ngôn ngữ Anh. Tôi là một người làm việc chăm chỉ và muốn đối mặt với nhiều thử thách khác nhau trong công việc. Sở thích của tôi là đọc sách, xem phim và đi du lịch. Tôi đã học tiếng Trung được 3 năm rồi và tôi có thể giao tiếp được các đoạn hội thoại đơn giản.
2. 你的短期目标是什么? (Nǐ de duǎnqí mùbiāo shì shénme?) Mục tiêu ngắn hạn của bạn là gì?
我的短期目标是找到一个可以利用我所拥有的知识和优势的职位。我想参与我所工作的公司的成长和成功。
Wǒ de duǎnqí mùbiāo shì zhǎodào yīgè kěyǐ lìyòng wǒ suǒ yǒngyǒu de zhīshì hé yōushì de zhíwèi. Wǒ xiǎng cānyù wǒ suǒ gōngzuò de gōngsī de chéngzhǎng hé chénggōng.
Mục tiêu ngắn hạn của tôi là có thể tìm được một vị trí và tận dụng kiến thức, kinh nghiệm có được cho sự phát triển công ty.
3. 你的优点是什么? 缺点是什么?(Nǐ de yōudiǎn shì shénme? Quēdiǎn shì shénme?) Điểm mạnh của bạn là gì? Nhược điểm của bạn là gì?
我最大的优势是沟通技巧。我能实际解决问题的人. 我可以适应任何环境,并随着环境的改变做出调整. 有时候我沉默寡言,喜欢独处和思考。我觉得这可能是我最大 的缺点。
Wǒ zuìdà de yōushì shì gōutōng jìqiǎo. Wǒ néng shíjì jiějué wèntí de rén. Wǒ kěyǐ shìyìng rènhé huánjìng, bìng suízhe huánjìng de gǎibiàn zuò chū tiáozhěng. Yǒu shíhòu wǒ chénmòguǎyán, xǐhuān dúchǔ hé sīkǎo. Wǒ juédé zhè kěnéng shì wǒ zuìdà de quēdiǎn
Thế mạnh lớn nhất của tôi là kỹ năng giao tiếp. Tôi giải quyết vấn đề một cách thực tế. Tôi có thể thích ứng với mọi hoàn cảnh, thích nghi sự thay đổi môi trường. Có lúc tôi thường im lặng, thích một mình và suy nghĩ. Tôi cảm thấy đó chính là nhược điểm lớn nhất của bản thân.
4. 为什么你选我们的公司?(Wèishénme nǐ xuǎn wǒmen de gōngsī?) Tại sao bạn lại chọn công ty chúng tôi?
我有很强动机在这儿工作的人。我认真研究过公司整个的发展历程,以及商业策略。我的专业很符合你们公司.
Wǒ yǒu hěn qiáng dòngjī zài zhè’er gōngzuò de rén. Wǒ rènzhēn yánjiūguò gōngsī zhěnggè de fǎ zhǎn lìchéng, yǐjí shāngyè cèlüè. Wǒ de zhuānyè hěn fúhé nǐmen gōngsī.
Tôi rất muốn làm công việc này. Tôi đã tìm hiểu toàn bộ về công ty thời gian thành lập, chiến lược… Hơn nữa chuyên ngành tôi học rất phù hợp với công ty.
5. 你对薪水, 员工待遇 有什么要求?(Nǐ duì xīnshuǐ, yuángōng dàiyù yǒu shénme yāoqiú?): Bạn có yêu cầu gì về lương, chế độ đãi ngộ không?
我希望能根据我的能力支付薪资.
Wǒ xīwàng néng gēnjù wǒ de nénglì zhīfù xīnzī
Tôi hy vọng công ty có thể trả lương theo năng lực của tôi.
III.Mẫu hội thoại phỏng vấn:
A:您好,我是来面试的。
Nín hǎo, wǒ shì lái miànshì de.
Xin chào, tôi đến đây để phỏng vấn.
B:你来应聘什么职位?
Nǐ lái yìngpìn shénme zhíwèi?
Bạn đang ứng tuyển vào vị trí nào?
A:我来应聘会计职位
Wǒ lái yìngpìn kuàijì zhíwèi
Tôi đang ứng tuyển vào vị trí kế toán.
B:你为什么想在这里工作?
Nǐ wèishéme xiǎng zài zhèlǐ gōngzuò?
Tại sao bạn muốn làm việc ở đây?
A:因为我知道贵公司的组织很好
Yīnwèi wǒ zhīdào guì gōngsī de zǔzhī hěn hǎo
Bởi vì tôi biết sự tổ chức của quý công ty rất tốt.
B:你以前做过这类工作了吗?
Nǐ yǐqián zuòguò zhè lèi gōngzuòle ma?
Bạn đã từng làm loại công việc này trước đây chưa?
A:我在这个方面有三年多经验了。
Wǒ zài zhège fāngmiàn yǒu sān nián duō jīngyànle.
Tôi có hơn ba năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này.
B:你以前在哪里工作?
Nǐ yǐqián zài nǎlǐ gōngzuò?
Bạn đã làm việc ở đâu trước đây?
A:我在一家外公司工作。
Wǒ zài yījiā wài gōngsī gōngzuò.’
Tôi làm việc cho một công ty nước ngoài.
B:为什么不在哪家公司工作了?
Wèishéme bùzài nǎ jiā gōngsī gōngzuòle?
Tại sao bạn không ở công ty đó làm việc nữa?
A:我想找有更多机会提高自己的工作环境。
Wǒ xiǎng zhǎo yǒu gèng duō jīhuì tígāo zìjǐ de gōngzuò huánjìng.
Tôi muốn tìm thêm cơ hội để cải thiện môi trường làm việc của mình.
B:为什么我们公司应该录取你?
Wèishéme wǒmen gōngsī yīnggāi lùqǔ nǐ?
Tại sao công ty chúng tôi nên nhận bạn.
A:因为我有很好的沟通能力,有意志也有责任感。
Yīnwèi wǒ yǒu hěn hǎo de gōutōng nénglì, yǒu yìzhì yěyǒu zérèngǎn.
Bởi vì tôi có kỹ năng giao tiếp tốt, có ý chí và tinh thần trách nhiệm.
B:感谢你来参加面试, 三天内我们会通知你。
Gǎnxiè nǐ lái cānjiā miànshì, sān tiānnèi wǒmen huì tōngzhī nǐ.
Cảm ơn bạn đã đến phỏng vấn, chúng tôi sẽ thông báo cho bạn trong vòng ba ngày tới.
A:好的,我等着贵公司的佳音。
Hǎo de, Wǒ děngzhe guì gōngsī de jiāyīn.
Được rồi, tôi chờ tin tốt lành từ quý công ty.
Bài viết này Hoa Văn SaigonHSK đã đem đến cho bạn một vài kiến thức về từ vựng, mẫu câu, cũng như một đoạn hội thoại phỏng vấn việc làm bằng tiếng Trung. Bỏ túi ngay cho mình một vài câu hỏi và câu trả lời thông dụng cho mình trước khi vào phòng phỏng vấn bạn nhé. Chúc các bạn học tập mỗi ngày một tiến bộ.
Xem thêm từ vựng, mẫu câu của các chủ đề khác:
–Bệnh, Triệu chứng và Chấn thương.
–Câu chúc mừng Quốc Tế Phụ Nữ 8/3
1 Bình luận
Nelle
I couldd not rresist commenting. Weell written!
Also visit my wweb blog – 547