Nếu bạn là bác sĩ khám cho bệnh nhân người Trung Quốc, hay bạn đang ở Trung Quốc muốn đến bệnh viện khám bệnh, hay bạn muốn miêu tả trạng thái cơ thể cho người khác nghe thì bạn đừng bỏ qua bài viết “46 Từ vựng tiếng trung theo chủ đề: Bệnh, Triệu chứng và Chấn thương”này nhé. Bài viết này Hoa Văn SaigonHSK sẽ giúp bạn tìm hiểu các từ vựng về tên bệnh, triệu chứng và các chấn thương thường gặp để bạn nâng cao trình độ tiếng Trung của mình ngày càng giỏi hơn nhé.

1.头痛 /tóutòng/ đau đầu
他觉得很头痛。
Tā juédé hěn tóutòng
Anh ta cảm thấy rất đau đầu.


2.耳朵痛 /ěrduǒ tòng/ đau tai
3.牙痛 /yátòng/ đau răng
4.胃痛 /wèitòng/ đau bao tử
5.悲痛 /bēitòng/ đau lưng
6.喉咙痛 /hóulóng tòng/ viêm họng
今天天气很冷,所以她觉得喉咙痛。
Jīntiān tiānqì hěn lěng, suǒyǐ tā juédé hóulóng tòng
Hôm nay thời tiết rất lạnh, cho nên cô ấy cảm thấy đau họng


7.发烧 /fāshāo/ phát sốt; sốt; lên cơn sốt
他发高烧了。
Tā fā gāoshāole.
Anh ấy bị sốt cao.
8.感冒 / gǎnmào/ cảm lạnh
我感冒了,有点发烧。
Wǒ gǎnmàole, yǒudiǎn fāshāo.
Tôi bị cảm rồi, hơi sốt.
9.咳嗽 /késòu/ ho
昨晚我咳嗽咳得很厉害。
Zuówǎn wǒ késòu ké dé hěn lìhài
Tối qua tôi ho ghê gớm lắm.
10.感染 /gǎnrǎn/ bị nhiễm, lây nhiễm
身体不好,容易感染流行性感冒。
Shēntǐ bù hǎo, róngyì gǎnrǎn liúxíng xìng gǎnmào
Sức khoẻ kém, dễ bị nhiễm dịch cảm cúm.
11.疹子 /zhěnzi/ bệnh sởi, phát ban
身上起疹子。
Shēnshang qǐ zhěnzi
Cơ thể phát ban.
12.虫咬 /chóng yǎo/ côn trùng cắn
我被虫咬了,但不知道是什么虫。
Wǒ bèi chóng yǎole, dàn bù zhīdào shì shénme chóng.
Tôi đã bị côn trùng cắn, nhưng tôi không biết nó là con gì.
13.晒伤 /shài shāng/ rám nắng, cháy nắng
我的皮肤严重晒伤,大夫有没有修复的方法。
Wǒ de pífū yánzhòng shài shāng, dàfū yǒu méiyǒu xiūfù de fāngfǎ
Da tôi bị rám nắng nghiêm trọng, bác sĩ có cách nào khắc phục không ạ?
14.颈僵硬 /jǐng jiāngyìng/ cổ cứng đau
大夫,早上起床时,我后脖劲僵硬疼痛。
Dàfū, zǎoshang qǐchuáng shí, wǒ hòu bó jìn jiāngyìng téngtòng
Bác sĩ ơi, buổi sáng thức dậy, cổ phía sau của tôi bị đau nhức.
15.流鼻涕 /liú bítì/ sổ mũi
大夫,我流鼻涕,嗓子很疼。
Dàfū, wǒliú bítì, sǎngzi hěn téng.
Bác sĩ ơi, tôi bị sổ mũi và đau họng.


16.流鼻血 /liúbì xuè/ chảy máu cam
大夫,我最近常常流鼻血,不知道什么原因。
Dàfū, wǒ zuìjìn chángcháng liú bíxiě, bù zhīdào shénme yuányīn.
Bác sĩ ơi, dạo này tôi hay bị chảy máu cam không biết nguyên nhân do đâu.
17.蛀牙 /zhùyá/ sâu răng
蛀牙会引起牙疼的,你该去医院口腔科把蛀牙拔掉。
Zhùyá huì yǐnqǐ yá téng de, nǐ gāi qù yīyuàn kǒuqiāng kē bǎ zhùyá bá diào.
Sâu răng có thể gây đau răng, bạn nên đến nha khoa bệnh viện để nhổ răng sâu.
18.水泡 /shuǐpào/ vết phồng rột, mụn nước
大夫,我身上长了水泡是怎么回事?
Dàfū, wǒ shēnshang zhǎngle shuǐpào shì zěnme huí shì?
Bác sĩ ơi, trên người tôi nổi mụn nước là vì sao vậy?
19.疣 /yóu/ mụn cóc ,cục u; khối u;
大夫,我的胳膊突然长了一个疣。
Dàfū, wǒ de gēbó túrán cháng le yīgè yóu.
Bác sĩ ơi, trên cánh tay tôi đột nhiên nổi mụn cóc.
20.打嗝儿/dǎgé’r/ nấc cụt, ợ hơi
他的胃不舒服常打嗝儿。
Tā de wèi bù shūfú cháng dǎgé’r
Dạ dày anh khó chịu thường xuyên bị nấc cụt.
21.发冷 /fā lěng/ lạnh run
他衣服穿得太少,冻得手脚发冷。
Tā yīfú chuān dé tài shǎo, dòng dé shǒujiǎo fā lěng.
Anh ta mặc quá ít quần áo, tay chân lạnh run.


22.腹绞痛 /fù jiǎo tòng/ cơn đau thắt bụng
他饿的时候,常常发生腹绞痛的表现。
Tā è de shíhòu, chángcháng fāshēng fù jiǎo tòng de biǎoxiàn.
Khi đói, anh thường xuất hiện cơn đau thắt bụng.
23.腹泻 /fùxiè/ tiêu chảy
他一吃坏东西就腹泻。
Tā yì chī huàidōngxī jiù fùxiè.
Anh ấy hễ ăn đồ thiu thì bị tiêu chảy,
24.胸口痛 /xiōngkǒu tòng/ đau ngực
经常胸口疼不一定是心脏病。
Jīngcháng xiōngkǒu téng bù yídìng shì xīnzàng bìng.
Đau ngực thường xuyên không nhất định là bệnh tim.
25.气促 /qì cù/ thở dốc, thở hụt hơi
我最近通常气促、呼吸困难。
Wǒ zuìjìn tōngcháng qì cù, hūxī kùnnán.
Gần đây tôi hay bị hụt hơi và khó thở.
26.喉炎 /hóu yán/ viêm thanh quản
我喉炎一个月了声音嘶哑。
Wǒ hóu yán yīgè yuèle shēngyīn sīyǎ
Tôi bị viêm thanh quản một tháng nên bị khàn giọng.
27.昏厥 /hūnjué/ ngất; xỉu; bất tỉnh
由于缺氧导致他昏厥。
Yóuyú quē yǎng dǎozhì tā hūnjué.
Thiếu oxy khiến anh ngất xỉu.
28.晕眩 /yūnxuàn/ chóng mặt
他感到有些晕眩。
Tā gǎndào yǒuxiē yūn xuàn.
Anh cảm thấy hơi chóng mặt.
29.恶心 /ěxīn/ buồn nôn; buồn ói; mắc ói
大夫,为什么我早上起床后会感到恶心?
Dàfū, wèishéme wǒ zǎoshang qǐchuáng hòu huì gǎndào ěxīn?
Bác sĩ, tại sao buổi sáng ngủ dậy tôi lại thấy buồn nôn?
30.胀气 /zhàngqì/ đầy hơi
胀气是人们对消化不良引起的。
Zhàngqì shì rénmen duì xiāohuà bùliáng yǐnqǐ de
Đầy hơi là do tiêu hóa không tốt gây ra.
31.鼻塞 / bísāi / nghẹt mũi
我发烧,头疼,鼻塞声重。
Wǒ fāshāo, tóuténg, bísāi shēng zhòng.
Tôi bị sốt, nhức đầu, nghẹt mũi khàn giọng.


32.精疲力竭 /jīngpílìjié/ kiệt sức
他精疲力竭地倒在沙发靠背上,一口一口地喘着气。
Tā jīngpílìjié de dào zài shāfā kàobèi shàng, yīkǒu yīkǒu dì chuǎnzhe qì.
Anh ta kiệt sức, đổ gục xuống sofa, thở hổn hển.
33.打喷嚏 /dǎ pēntì/ hắt hơi
打喷嚏时该用手捂住口鼻。
Dǎ pēntì shí gāi yòng shǒu wǔ zhù kǒu bí.
Khi hắt hơi phải dùng tay che miệng và mũi.
34.喘息 /chuǎnxī/ thở gấp, thở hổn hển
他喘息了好一会,才断断续续地把话讲完。
Tā chuǎnxīle hǎo yī huǐ, cái duànduànxùxù de bǎ huà jiǎng wán.
Anh ta sau khi thở hổn hển một hồi, mới đứt quãng nói hết được câu chuyện.
35.打饱嗝 /dǎ bǎogé/ ợ no
我吃饱后常打饱嗝儿。
Wǒ chī bǎo hòu cháng dǎ bǎogé er dǎgé’r.
Tôi thường bị ợ hơi sau khi ăn.
36.呕吐 /ǒutù/ nôn, ói
今早我突然呕吐。
Jīn zǎo wǒ túrán ǒutù.
Sáng sớm nay tôi đột nhiên nôn mửa.
37.流血 /liúxuè/ chảy máu
他的手指头不小心被刀片割破而流血。
Tā de shǒuzhǐ tou bù xiǎoxīn bèi dāopiàn gē pò ér liúxuè.
Ngón tay của anh ta bất cẩn bị lưỡi dao cắt và chảy máu.
38.扭伤 /niǔshāng/ bong gân
今天摔个跤,她的脚扭伤了。
Jīntiān shuāi gè jiāo, tā de jiǎo niǔshāngle.
Hôm nay bị ngã,chân cô ta bị bong gân.
39.刮伤 /guā shāng/ bị trầy xước
他修剪玫瑰时双手被刮伤得很厉害。
Tā xiūjiǎn méiguī shí shuāngshǒu bèi guā shāng dé hěn lìhài.
Khi anh ta cắt tỉa hoa hồng hai tay anh bị trầy xước nặng .
40.擦伤 /cā shāng/ bị sây xước
我跌倒时擦伤了膝盖。
Wǒ diēdǎo shí cā shāngle xīgài.
Tôi té ngã sây xước đầu gối.
41.受伤 /shòushāng/ bị đau
他的双臂和双腿严重受伤。
Tā de shuāng bì hé shuāng tuǐ yánzhòng shòushāng.
Tay và chân của anh bị thương nặng.
42.折断 /zhéduàn/ bị gãy xương
腿被折断会一辈子残疾。
Tuǐ bèi zhéduàn huì yībèizi cánjí.
Gãy chân có thể bị tàn tật suốt đời.
43.肿 /zhǒng/ bị sưng
他眼皮肿了。
Tā yǎnpí zhǒngle.
Mí mắt của anh ấy sưng tấy.
44.痒 /yǎng/ ngứa
我嗓子发痒,大概是感冒了。
Wǒ sǎng zǐ fā yǎng, dàgài shì gǎnmàole
Tôi bị ngứa họng, có lẽ là cảm lạnh rồi.
45.胃病/wèibìng/bệnh bao tử; bệnh đau dạ dày
大夫治好了他的胃病。
Dàfū zhì hǎole tā de wèibìng.
Bác sĩ đã chữa khỏi bệnh dạ dày của anh ta.
46.心脏病/ xīnzàng bìng / bệnh tim
谁去把医生找来!我看这女人心脏病发作了。
Shéi qù bǎ yīshēng zhǎo lái! Wǒ kàn zhè nǚrén xīnzàng bìng fāzuòle.
Ai là người sẽ có được bác sĩ! Tôi thấy người phụ nữ này lên cơn đau tim.

Bạn có biết rằng khi học Tiếng Trung hay bất kỳ ngôn ngữ nào, thì học theo chủ đề sẽ khiến bạn nhớ kiến thức được lâu và áp dụng ngay được những gì bạn đã học. Việc này sẽ giúp bạn tăng cường khả năng ghi nhớ lượng từ mới và nhớ lâu hơn so với việc là bạn học từ vựng riêng lẻ với số lượng nhiều. Chính vì vậy mà phương pháp này được rất nhiều người ưa chuộng và áp dụng.
Qua chủ đề “46 Từ vựng tiếng trung theo chủ đề: Bệnh, Triệu chứng và Chấn thương”, Hoa Văn SaigonHSK đã cung cấp cho bạn một số từ vựng và câu ví dụ để bạn biết cách sử dụng từ đó như thế nào. Hy vọng sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp với người Trung Quốc. Và đặc biệt hơn là bạn cũng đã tiếp thu và cập nhật thêm vốn từ vựng tiếng Trung.

Xem thêm các bài viết về từ vựng tiếng trung theo chủ đề:

2 Bình luận

Thêm bình luận