Từ vựng tiếng Trung về Công việc trong nhà 1. 洗 /xǐ/ Giặt, rửa 2. 晾 /liàng/ Phơi 3. 熨 /yùn/ Là, ủi 4. 挂 /guà/ Treo 5. 钉纽扣 /dīng niǔ kòu/ Đính khuy 6. 买菜 /mǎi cài/ Đi chợ…
1. 着 Từ loại: Trợ từ Cách dùng: Động từ + 着: Biểu thị động tác đang duy trì, hoặc sự duy trì của trạng thái, nghiêng về miêu tả người, sự vật sự việc Ví dụ: 他们正谈着话呢。/Tāmen zhèng tán…
Chúng ta có thể nói rằng, Phụ Nữ là một nửa thế giới, sắp đến ngày 8/3 ngày Quốc Tế Phụ Nữ đây là dịp để chúng ta tri ân, biết ơn những hi sinh thầm lặng của họ. Hòa…
Trong hư từ tiếng Hán hiện tại, “了” thuộc hai loại từ: một là từ ngữ khí, một là trợ từ động thái (còn gọi là trợ từ thời thái). Trợ từ động thái “了” dùng sau động từ, chủ…
1. 不如 (bù rú) dùng trong Hán cổ Trong Hán cổ công thức “不如” do phó từ phủ định “不” kết hợp với động từ “如” tạo nên kết cấu biểu thị so sánh. Động từ “如” là trung tâm…
Chứng chỉ HSK là gì? HSK là từ viết tắt của Hanyu Shuiping Khaoshi (汉语水平考试). Nghĩa là Kỳ thi khảo sát trình độ tiếng Hán. HSK là chứng chỉ dành cho những đối tượng muốn đến Trung Quốc du học…
Nếu bạn nói tiếng Anh, tức là bạn đang sử dụng một ngôn ngữ mà 850 triệu người khác trên thế giới đang sử dụng (tương đương 12% của dân số toàn cầu). Và nếu bạn nói được thêm một…
1. Thế nào là câu liên động? Câu liên động là câu mà vị ngữ của nó do hai động từ cấu thành. Hai động từ trong câu liên động cùng có chung một chủ ngữ, thứ tự của hai…