Nhắc đến 非…不可 /Fēi…bùkě/ và 非…莫属 /Fēi…mò shǔ/ thì đều mang nghĩa là nhất định/ không thể không. Tuy nhiên tưởng chừng cùng nghĩa nhưng cách dùng lại hoàn toàn khác nhau, vì thế các bạn nhớ chú ý đừng…
经验 và 经历 thoáng qua các bạn sẽ tưởng rằng giống nhau và có rất nhiều bạn nhầm lẫn trong việc sử dụng 2 từ này. Hôm nay cùng trung tâm Tiếng Trung Hoa Văn SaigonHSK học một số điểm…
Hôm nay cùng trung tâm tiếng Trung Hoa văn SaigonHSK học một số từ vựng tiếng Trung chủ đề chế độ và lương thưởng làm việc nhé! 全薪 /quán xīn/ Lương đầy đủ 半薪 /bàn xīn/ Nửa mức lương 工资制度…
Tiếng Trung cũng có viết tắt? Đúng vậy, nếu như bạn là người đã tiếp xúc tiếng Trung một khoảng thời gian, hoặc bạn hay lướt những trang mạng xã hội, chắc chắn sẽ phát hiện ra hiện tượng “viết…
Hôm nay cùng Trung tâm tiếng Trung Hoa văn SaigonHSK học một số mẫu câu tiếng Trung giao tiếp chuyên ngành Tài chính nhé! 1. 我的专业是金融学所以对个人理财知识比较了解。 Wǒ de zhuānyè shì jīnróng xué suǒyǐ duì gèrén lǐcái zhīshì bǐjiào liǎojiě. Chuyên…
Cùng Trung tâm tiếng Trung Hoa văn SaigonHSK học một số từ vựng về động tác tập thể dục nhé! 1 热身/rè shēn/ –暖身/nuǎn shēn/ khởi động, làm nóng người 2 呼吸/hū xī/ hít thở 3 抬手/tái shǒu/ vươn tay…
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Thủ đô các nước 1 Quốc gia Thủ đô Tiếng Trung Phiên âm 2 Hoa Kỳ Washington DC 华盛顿特区 huáshèngdùn tèqū 3 Hàn Quốc Seoul 首尔 shǒu’ěr 4 Haiti Port-au-Prince 太子港 tàizǐ gǎng 5…
Cùng Hoa văn SaigonHSK học các từ vựng tên các loài hoa bằng tiếng Trung nhé! 1. Hoa thủy tiên: 水仙花 Shuǐxiān huā 2. Hoa hồng tây tạng: 藏红花 zànghónghuā 3. Hoa cúc non: 雏菊 chújú 4. Hoa hồng vàng:…