Dù bạn tự học tiếng trung ở nhà, hay đến một trung tâm học tiếng Hoa sơ cấp uy tín nào thì bạn vẫn không thể tránh được những nhầm lẫn trong quá trình học từ vựng tiếng Hoa sơ cấp. Vì thế trong bài này, Trung tâm xin gửi tới các bạn một số sưu tầm giúp bạn phân biệt các từ vựng tiếng Trung dễ nhầm lẫn.

1.休 /xiū/: nghỉ vs 体 /tǐ/: cơ thể

Ví dụ:

休息 /xiūxi/: nghỉ ngơi

体育 /tǐyù/: thể dục

2.郊 /jiāo/: ngoại ô vs 效 /xiào/: hiệu

Ví dụ:

市郊 /shìjiāo/: ngoại ô

效果 /xiàoguǒ/: hiệu quả

3.那 /nà/: kia vs 哪 /nǎ/: nào

Ví dụ:

那里 /nàli/: đằng kia

哪里 /nǎli/: ở đâu

4. 羞 /xiū/: xấu hổ vs 差 /chà/: kém

Ví dụ:

害羞 /hàixiū/: xấu hổ

相差 /xiāngchà/: chênh lệch

5.刮 /guā/: cạo, thổi vs 乱 / luàn/: loạn

Ví dụ:

刮风 /guāfēng/: nổi gió

混乱 /hùnluàn/: hỗn loạn

6.稍 /shāo/: hơi vs 俏 /qiào/: nhẹ

Ví dụ:

俏俏 /qiàoqiào/: nhẹ nhàng, yên ắng

7.季 /jì/: mùa vs 李  /lǐ/: lý

Ví dụ:

四季 /sìjì/: 4 mùa

李子 /lǐzǐ/: quả mận

8.霜 /shuāng/: sương vs 箱  /xiāng/: hòm

Ví dụ:

风霜 /fēngshuāng/: gió sương

箱子 /xiāngzi/: hòm, va li

9.情 /qíng/: tình vs 晴 /qíng/: nắng

Ví dụ:

心情 /xīnqíng/: tâm trạng

晴天 /qíngtiān/: trời nắng

10.班 /bān/: lớp ca vs 斑 /bān/: vằn

Ví dụ:

班长 /bānzhǎng/: lớp trưởng

斑马 /bānmǎ/: ngựa vằn

11.未 /wèi/: vị, chưa vs 末 /mò/: cuối

Ví dụ:

未来 /wèilái/: tương lai

周末 /zhōumò/: cuối tuần

12.乘  /chéng/: đi, đáp vs 乖 /guāi/: ngoan

Ví dụ:

乘车 /chéngchē/: đi xe

乖巧 /guāiqiǎo/: khôn ngoan

13.孩 /hái/: trẻ con vs 该 /gāi/: nên

Ví dụ:

孩子 /háizi/: trẻ con

应该 /yīnggāi/: nên

14.洒 /Sǎ/: vẩy, rắc vs 酒  /jiǔ/: uống rượu

Ví dụ:

洒水 /sǎshuǐ/: vẩy nước

喝酒 /hējiǔ/: uống rượu

15.办 /bàn/: làm vs 为/wèi/: vì, để

Ví dụ:

办公 /bàngōng/: làm, giải quyết

为了 /wèile/: vì, để

16.性 /xìng/: tính vs 姓 /xìng/: họ

Ví dụ:

性格 /xìnggé/: tính cách

姓名 /xìngmíng/: họ tên

17.低 /dī/: thấp vs 底 /dǐ/: đáy

Ví dụ:

低头 /dītóu/: cúi đầu

底下 /dǐxia/: bên dưới

18.木 /mù/: mộc vs 本 /běn/: gốc

Ví dụ:

木头 /mùtou/: gỗ

日本 /rìběn/: Nhật Bản

19.澡 /zǎo/: tắm vs 燥 /zào/: khô

Ví dụ:

洗澡 /xǐzǎo/: tắm

干燥 /gānzào/: khô hanh

20.第 /dì/: thứ tự vs 弟 /dì/: đệ

Ví dụ:

第一 /dìyī/: thứ 1

弟弟 /dìdi/: em trai

21.席 /xí/: ngồi vs 度 /dù/: độ

Ví dụ:

席位 /xíwèi/: chỗ ngồi

温度 /wēndù/: nhiệt độ

22.壮 /zhuàng/: tráng, khỏe mạnh vs 状 /zhuàng/: dáng, hình

Ví dụ:

壮士 /zhuàngshì/: tráng sĩ

奖状 / jiăngzhuàng/: giấy khen

23.吓 /xià/: dọa vs 虾 /xiā/: tôm

Ví dụ:

吓人 /xiàrén/: dọa dẫm

龙虾 /lóngxiā/: tôm hùm

24.狠 /hěn/: hung ác vs 狼 /láng/: sói

Ví dụ:

狠心 /hěnxīn/: nhẫn tâm

老狼 / lăoláng/: con sói

25.丢 /diū/: mất, thất lạc vs 去 /qù/: đi

26.师 /shī/: thầy vs 帅 / shuài/: đẹp trai

Ví dụ:

老师 /lǎoshī/ : thầy giáo

帅哥 /shuàigē/: soái ca, anh chàng đẹp trai

27.彩 /cǎi/: màu vs 采 /cǎi/: hái, ngắt

Ví dụ:

彩色 /cǎisè/: màu sắc

采访 /cǎifǎng/: phỏng vấn

28.快 /kuài/: nhanh vs 块 /kuài/: miếng, mẩu

Ví dụ:

快乐 kuàilè: vui vẻ

方块 /fāngkuài/: vuông

29.己 /jǐ/: mình vs 已 /yǐ/: đã

Ví dụ:

自己 /zìjǐ/: bản thân

已经 / yǐjīng/: đã

30.人 /rén/: nhân vs 入 /rù/: nhập, vào

Ví dụ:

人口 /rénkǒu/: nhân khẩu

入口 /rùkǒu/: nhập khẩu

31.虑 /lǜ/: lo buồn, suy nghĩ vs 虚 /xū/: trống rỗng

Ví dụ:

考虑 /kǎolǜ/: suy nghĩ

虚心 /xūxīn/: khiêm tốn

32.复 /fù/: phục, hồi phục vs 夏 /xià/: mùa hè

Ví dụ:

复习 /fùxí/: ôn tập

夏天 /xiàtiān/: mùa hè

33.勿 /wù/: đừng, chớ vs 匆 /cōng/: gấp, vội

Ví dụ:

勿 要 /wù yào/: đừng, chớ

匆忙 cōngmáng: gấp, vội

34.往 /wǎng/: tới vs 住 /zhù/: sống, ở

Ví dụ:

往来 /wǎnglái/: đi lại

住宅 /zhùzhái/: nhà ở

35.要 /yào/: cần, muốn vs 耍 /shuǎ/: chơi, đùa

Ví dụ:

要求 /yàoqiú/: yêu cầu

玩耍 /wánshuǎ/: chơi đùa

36.霸 /bà/: bá, trùm vs 露 /lù/: lộ

Ví dụ:

霸道 /bàdào/: bá đạo

露水 lùshuǐ: hạt sương

37.买 /mǎi/: mua vs 卖 /mài/: bán

38.外 /wài/: bên ngoài vs 处 /chù/: chỗ, nơi

Ví dụ:

外边 /wàibian/: bên ngoài

到处 /dàochù/: khắp nơi

39.偏 /piān/: chênh lệch vs 遍 / biàn/: lần, khắp

Ví dụ:

偏僻 /piānpì/: hoang vu, hẻo lánh

遍布 /biànbù/: rải rác, phân bổ

40.原 /yuán/: nguyên, vốn vs 愿 / yuàn/: nguyện

Ví dụ:

原因 /yuányīn/: nguyên nhân

愿望 /yuànwàng/: nguyện vọng

41.土 /tǔ/: thổ vs 士 / shì/: sĩ

Ví dụ:

土地 tǔdì: thổ địa

士兵 /shìbīng/: binh sĩ

42.偷 /tōu/: trộm vs 输 /rù/: thua

Ví dụ:

偷窃 /tōuqiè/: trộm cắp

输入 /shūrù/: chuyển vào, nhập vào

43.我 /wǒ/: tôi vs 找 /zhǎo/: tìm

Thêm bình luận