Cùng Hoa văn SaigonHSK xem một số tên ý nghĩa khi đặt cho con trai nhé!
Bác Văn | bó wén | 博文 | giỏi giang, là người học rộng tài cao |
Thuần Nhã | chún yǎ | 淳雅 | thanh nhã, mộc mạc |
Đức Hải | dé hǎi | 德海 | công đức to lớn giống với biển cả |
Đức Hậu | dé hòu | 德厚 | nhân hậu |
Đức Huy | dé huī | 德辉 | ánh sáng rực rỡ của nhân từ, nhân đức |
Cao Tuấn | gāo jùn | 高俊 | người cao siêu, khác người – phi phàm |
Cao Lãng | gāo lǎng | 高朗 | khí chất và phong cách thoải mái |
Hào Kiện | háo jiàn | 豪健 | khí phách, mạnh mẽ |
Hạo Hiên | hào xuān | 皓轩 | quang minh lỗi lạc |
Hạc Hiên | hè xuān | 鹤轩 | con người sống nếp sống của Đạo gia, khí chất hiên ngang |
Gia Ý | jiā yì | 嘉懿 | Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp |
Kiến Công | jiàn gōng | 建功 | kiến công lập nghiệp |
Tuấn Hào | jùn háo | 俊豪 | người có tài năng, cùng với trí tuệ kiệt xuất |
Tuấn Lãng | jùn lǎng | 俊朗 | khôi ngô tuấn tú, sáng sủa |
Tuấn Triết | jùn zhé | 俊哲 | người có tài trí hơn người, sáng suốt |
Giai Thụy | kǎi ruì | 楷瑞 | 楷 chỉ tấm gương, 瑞 chỉ sự may mắn, cát tường |
Khải Trạch | kǎi zé | 凯泽 | hòa thuận và vui vẻ |
Khang Dụ | kāng yù | 康裕 | khỏe mạnh, thân hình nở nang |
Lãng Nghệ | lǎng yì | 朗诣 | độ lượng, người thông suốt vạn vật |
Lập Thành | lì chéng | 立诚 | thành thực, chân thành, trung thực |
Minh Thành | míng chéng | 明诚 | chân thành, người sáng suốt, tốt bụng |
Minh Viễn | míng yuǎn | 明远 | người có suy nghĩ sâu sắc, thấu đáo |
Minh Triết | míng zhé | 明哲 | thấu tình đạt lí, sáng suốt, biết nhìn xa trông rộng, là người thức thời |
Thanh Di | qīng yí | 清怡 | hòa nhã, thanh bình |
Thiệu Huy | shào huī | 绍辉 | 绍 nối tiếp, kế thừa; 辉 huy hoàng, rực rỡ, xán lạn |
Vĩ Thành | wěi chéng | 伟诚 | vãi đại, sụ chân thành |
Vĩ Kỳ | wěi qí | 伟祺 | 伟 vĩ đại, 祺 may mắn, cát tường |
Hi Hoa | xī huá | 熙华 | sáng sủa |
Hâm Bằng | xīn péng | 鑫鹏 | 鑫 tiền bạc nhiều; 鹏 chỉ một loài chim lớn trong truyền thuyết Trung Hoa |
Tân Vinh | xīn róng | 新荣 | sự phồn vượng mới trỗi dậy |
Hùng Cường | xióng qiáng | 雄强 | mạnh mẽ, khỏe mạnh |
Tu Kiệt | xiū jié | 修杰 | chữ Tu mô tả dáng người dong dỏng cao; Kiệt: người tài giỏi hay người xuất chúng |
Di Hòa | yí hé | 怡和 | tính tình hòa nhã, vui vẻ |
Ý Hiên; | yì xuān | 懿轩 | tốt đẹp; 轩 hiên ngang |
Anh Kiệt | yīng jié | 英杰 | 懿 anh tuấn – kiệt xuất |
Việt Bân | yuè bīn | 越彬 | 彬 văn nhã, lịch sự, nho nhã, nhã nhặn |
Việt Trạch | yuè zé | 越泽 | 泽 nguồn nước to lớn |
Trạch Dương | zé yang | 泽洋 | biển rộng |
1 Bình luận
Enverrork
cialis prescription online Take responsibility, do your homework, and know your body