Tiếng Trung giao tiếp trong công việc rất quan trọng khi bạn công tác tại công ty Đài Loan, Trung Quốc, đi gặp đối tác nước ngoài, hay đơn giản là thường xuyên giao tiếp với đồng nghiệp trong môi trường công việc. Trong quá trình làm việc, dù bạn là sếp hay là nhân viên thì ngoài giao tiếp không lời: giao tiếp bằng mắt, bằng cử chỉ thì giao tiếp trò chuyện vẫn không thể thiếu.

Hôm nay, trung tâm Hoa Văn SaigonHSK sẽ giới thiệu đến bạn các mẫu câu giao tiếp và tên tiếng Trung các phòng ban thông dụng nhất trong công ty. Tuy là những mẫu câu tiếng Trung cơ bản nhưng khi sử dụng chúng lại giúp cho công việc thuận lợi hơn nhiều.

Mẫu câu giao tiếp thường dùng trong công ty

1.抱歉,我现在很忙。

Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng.

Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận.

2.我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗?

Wǒ máng dé bù kě kāijiāo. Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma?

Tôi bận không dứt ra được. Anh tan ca muộn một chút được không?

3.今天又得加班了。

Jīntiān yòu děi jiābān le.

Hôm nay lại phải tăng ca.

4.工作非常多。你能加班吗?

Gōngzuò fēicháng duō. Nǐ néng jiābān ma?

Việc rất nhiều. Anh tăng ca được không?

5.最近总是加班。

Zuìjìn zǒng shì jiābān.

Dạo này toàn phải tăng ca.

6.当然可以。

Dāngrán kěyǐ.

Tất nhiên là được.

7.抱歉。我今天不能上夜班。

Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān.

Xin lỗi. Hôm nay tôi không thể làm ca đêm.

8.很抱歉。明天我没办法早来。

Hěn bàoqiàn, míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎo lái.

Thành thật xin lỗi. Ngày mai tôi không thể đến sớm được.

9.我晚上有课。

Wǒ wǎnshàng yǒu kè.

Buổi tối tôi có giờ học.

10.家里没有人照看孩子。

Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi.

Ở nhà không có ai trông bọn trẻ.

11.你需要我加多长时间的班?

Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān?

Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu?

12.累了吧?

Lèi le ba?

Mệt rồi chứ?

13.该下班了。

Gāi xiàbān le.

Hết giờ làm rồi.

14.明天见。

Míngtiān jiàn.

Hẹn mai gặp lại.

15.等一下。

Děng yíxià.

Chờ một lát.

16.请给我一杯咖啡。

Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi.

Làm ơn cho tôi ly cà phê.

17.今天要做什么?

Jīntiān yào zuò shénme?

Hôm nay phải làm gì?

18.你能来一下办公室吗?

Nǐ néng lái yí xià bàngōngshì ma?

Anh đến văn phòng một lát được không?

19 .你能帮我一下忙吗?

Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma?

Anh giúp tôi một lát có được không?

20.你能给我复印这份文件吗?

Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wénjiàn ma?

Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không?

21.老板来了吗?

Lǎobǎn lái le ma?

Ông chủ đã đến chưa?

22.最近老板的心情不好。

Zuìjìn lǎobǎn de xīnqíng bù hǎo.

Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt.

23.都到齐了吗?

Dōu dào qí le ma?

Đã đến đủ cả chưa?

24.开始开会吧。

Kāishǐ kāihuì ba.

Bắt đầu họp nào.

25.我宣布会议开始。

Wǒ xuānbù huìyì kāishǐ.

Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu.

26.开会了,大家请安静。

Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng.

Vào cuộc họp rồi, đề nghị mọi người trật tự.

27.开会时不能接电话。

Kāihuìshí bù néng jiē diànhuà.

Khi họp không được nghe điện thoại.

28.秘书来念一下上次会议记录,好吗?

Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù, hǎo ma?

Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước, được không?

29.你的发言权没有获得批准。

Nǐ de fāyánquán méi yǒu huòdé pīzhǔn.

Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn.

30.所有赞同的,请举手。

Suǒyǒu zàntóng de, qǐng jǔ shǒu.

Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay.

31.所有反对的,请表态反对。

Suǒyǒu fǎnduì de, qǐng biǎotài fǎnduì.

Tất cả những ai phản đối đề nghị bày tỏ thái độ phản đối.

32.我提议将该议案进行投票表决。

Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìnxíng tóupiào biǎojué.

Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này.

33.我们表决吧。

Wǒmen biǎojué ba.

Chúng ta biểu quyết đi.

34.我提议现在休会。

Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì.

Tôi đề nghị bây giờ giải lao.

35.你明白我的意思吗?

Nǐ míngbái wǒ de yìsi ma?

Anh hiểu ý tôi không?

36.还有别的办法吗?

Hái yǒu biéde  bànfǎ ma?

Còn cách nào khác nữa không?

37. 路上小心。

Lùshàng xiǎoxīn.

Đi đường cẩn thận.

38.你能不能做快一点儿?

Nǐ néng bùnéng zuò kuài yīdiǎn er?

Anh làm nhanh lên một chút được không?

39. 文件准备好了吗?

Wénjiàn zhǔnbèi hǎole ma?

Tài liệu đã chuẩn bị xong chưa?

40. 会议延期了。

Huìyì yánqī le.

Cuộc họp bị trì hoãn rồi.

41.你把文件过目一下。

Nǐ bǎ wénjiàn guòmù yíxià.

Anh xem qua tài liệu đi.

42. 你能提前完成工作吗?

Nǐ néng tíqián wánchéng gōngzuò ma?

Bạn có thể hoàn thành công việc sớm hơn không?

43. 你把报告发给我吧

Nǐ bǎ bàogào fā gěi wǒ ba

Anh gửi báo cáo cho tôi đi.

44. 请把文件复印一下。

Qǐng bǎ wénjiàn fùyìn yíxià.

Xin hãy in tài liệu ra.

45. 工作进展得怎么样了?

Gōngzuò jìnzhǎn de zěnme yàngle?

Công việc tiến triển thế nào rồi?

Tên tiếng Trung các phòng ban trong công ty.

Hán tựPhiên âmNghĩa
人力资源部rénlì zīyuán bùPhòng nhân sự
市场部        shìchǎng bùPhòng tiếp thị
传媒 chuánméiTruyền thông
客服部kèfù bùPhòng dịch vụ khách hàng
工程项目部gōngchéng xiàngmù bùPhòng kỹ thuật & dự án
广告部        guǎnggào bù         Phòng quảng cáo
采购部        cǎigòu bùPhòng mua hàng
生产部        shēngchǎn bù        Phòng sản xuất
财务部cáiwù bùPhòng tài vụ

Trên đây là các mẫu câu giao tiếp và tên các phòng ban tiếng Trung tại công ty. Chúc các bạn học tập vui vẻ và hiệu quả cao nhé, nếu thấy tài liệu này hữu ích thì nhớ chia sẻ với bạn bè nhé.

Xem thêm các chủ đề khác:
– Tình trạng Bệnh, Triệu chứng và Chấn thương.
– Tình trạng Sức khỏe và Cảm xúc.
– Từ vựng về chủ đề môn thể thao Golf.
– Từ vựng và mẫu câu Thương Mại
– Từ vựng và mẫu câu hội thoại Phỏng Vấn Xin Việc 

 

Thêm bình luận