Cùng Hoa văn SaigonHSK học một số từ vựng về Bộ phận cơ thể người nhé! 1 脚掌 jiǎozhǎng Bàn chân 2 生殖器 shēngzhíqì Bộ phận sinh dục 3 骨骼 gǔgé Bộ xương 4 腹 fù Bụng 5 下巴 xiàbā…
HSK – NGỮ PHÁP —— 通过HSK语法 Ngữ pháp trong bất kỳ ngôn ngữ nào luôn rất quan trọng, tiếng Hoa và tiếng Việt có rất nhiều điểm tương đồng, nhưng không vì thế mà không thể bỏ qua. Chúng ta…
Vào ngày Tết Hàn thực 3/3 hàng năm, mỗi gia đình đều bận rộn chuẩn bị những đĩa bánh trôi, bánh chay. Tuy nhiên không phải ai cũng biết được nguồn gốc, ý nghĩa của ngày Tết này. Nguồn gốc…
Các bạn cùng Hoa văn SaigonHSK tìm hiểu phần viết HSK5 nhé! Phần viết luôn là một nhược điểm của bất cứ ai khi học tiếng Trung, gây nhiều khó khăn vì vấn đề sử dụng ngôn từ, tư duy.…
Cùng coi Táo quân là vị thần bảo hộ cho gia đình nhưng lễ cúng ông Công, ông Táo ở Việt Nam và Trung Quốc có những nét khác biệt. 1. Ngày cúng: Ở Việt Nam, tục lệ cúng Táo…
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Món ăn ngày Tết nguyên đán 白斩鸡 bái zhǎn jī Thịt gà luộc 春卷 chūn juǎn Nem rán 肉团 ròu tuán Giò lụa 奶油芦笋汤 nǎi yóu lúsǔn tāng Canh măng 糖羹 táng gēng Chè…
1. 新年快乐!xīnniánkuàilè! Chúc mừng năm mới 2. 一切顺利 yī qiè shùn lì Mọi việc thuận lợi 3. 万事如意 wàn shì rú yì. Vạn sự như ý 4. 祝你健康 zhù nǐ jiàn kāng. Chúc bạn khỏe mạnh 5. 万寿无疆 wàn shòu…
Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Giáng sinh 1. 圣诞节 shèngdàn jié: Lễ Giáng Sinh 2. 圣诞节快乐 Shèngdàn jié kuàilè: Chúc Giáng sinh vui vẻ 3. 圣诞节前夕 shèngdàn jié qiánxī : Đêm Giáng Sinh 4. 圣诞节假期 shèngdàn jié jiàqī: Kỳ…