Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bất động sản 1. 变卖房屋 / Biànmài fángwū / Bán nhà 2. 标准套房 / Biāozhǔn tàofáng / Căn hộ tiêu chuẩn 3. 别墅区 / Biéshù qū / Khu biệt thự 4. 避寒胜地 / Bìhán…
69 câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng 1. 爱屋及乌 / ài wū jí wū / Yêu ai yêu cả đường đi lối về 2. 安居乐业 / ān jū lè yè /: An cư lạc nghiệp 3. 百闻不如一见 / bǎi…
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Trang phục 1. 风衣 /Fēngyī/ Áo Gió 2. 衬衫 /Chènshān/ Áo sơ mi 3. 体恤衫 /Tǐ xùshān/ Áo thun 4. 运动上衣 /Yùndòng shàngyī/ Áo thể thao 5. 西装 /Xīzhuāng/ Âu phục, Com lê 6.…
Từ vựng tiếng Trung về Công việc trong nhà 1. 洗 /xǐ/ Giặt, rửa 2. 晾 /liàng/ Phơi 3. 熨 /yùn/ Là, ủi 4. 挂 /guà/ Treo 5. 钉纽扣 /dīng niǔ kòu/ Đính khuy 6. 买菜 /mǎi cài/ Đi chợ…
1. 着 Từ loại: Trợ từ Cách dùng: Động từ + 着: Biểu thị động tác đang duy trì, hoặc sự duy trì của trạng thái, nghiêng về miêu tả người, sự vật sự việc Ví dụ: 他们正谈着话呢。/Tāmen zhèng tán…
Chúng ta có thể nói rằng, Phụ Nữ là một nửa thế giới, sắp đến ngày 8/3 ngày Quốc Tế Phụ Nữ đây là dịp để chúng ta tri ân, biết ơn những hi sinh thầm lặng của họ. Hòa…
Trong hư từ tiếng Hán hiện tại, “了” thuộc hai loại từ: một là từ ngữ khí, một là trợ từ động thái (còn gọi là trợ từ thời thái). Trợ từ động thái “了” dùng sau động từ, chủ…
1. 不如 (bù rú) dùng trong Hán cổ Trong Hán cổ công thức “不如” do phó từ phủ định “不” kết hợp với động từ “如” tạo nên kết cấu biểu thị so sánh. Động từ “如” là trung tâm…