1. Cách đơn giản nhất là thêm “好” vào sau chức danh, tên gọi, vai vế, thời gian 你好 Nǐhǎo 你们好 Nǐ men hǎo 老师好 lǎoshī hǎo 早上好 zǎo shang hǎo Chào buổi sáng (sáng sớm) 早啊 zǎo a Sáng…
Từ vựng chủ đề Bảo vệ Môi trường bằng tiếng Trung 1. Chống ô nhiễm: 防污染 fáng wūrǎn 2. Loại trừ ô nhiễm: 消除污染 xiāochú wūrǎn 3. Khống chế ô nhiễm: 污染控制 wūrǎn kòngzhì 4. Máy đo độ ô nhiễm:…
Lượng từ tiếng Trung là từ chỉ đơn vị số lượng của người, sự vật hoặc động tác. 1. 个 /Gè/ Lượng từ dùng cho người, đồ vật Đây là loại lượng từ phổ biến, thường được dùng cho những…
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Quảng cáo – Truyền thông – Marketing. Từ vựng rất cần thiết cho các bạn học tiếng Hoa Sơ cấp. 1. 空中广告文字图案 kōngzhōng guǎnggào wénzì tú’àn: Tranh chữ quảng cáo trên không 2. 邮寄广告宣传品…
Hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một số nghề nghiệp và ngành nghề thông dụng trong tiếng Trung nhé. 1. 老师 lǎoshī giáo viên 2. 医生 yīshēng bác sĩ 3. 警察 jǐngchá cảnh sát 4. 工人 gōngrén…
Vật dụng gia đình hàng ngày rất thân thuộc với mỗi người. Vậy bạn đã biết tên tiếng Trung của nó? Hoa văn SaigonHSK chia sẻ với các bạn một số tên vật dụng hàng ngày nhé. 1 Phòng khách…
Học tiếng Trung qua chủ đề Thời tiết STT Chữ Hán Phiên Âm Nghĩa 1 云彩 yúncǎi mây, áng mây 2 雨 yǔ mưa 3 雨滴 yǔ dī giọt mưa 4 伞 sǎn cái ô, cái dù 5 雨衣 yǔyī…
Dù bạn tự học tiếng trung ở nhà, hay đến một trung tâm học tiếng Hoa sơ cấp uy tín nào thì bạn vẫn không thể tránh được những nhầm lẫn trong quá trình học từ vựng tiếng Hoa sơ…