Lễ Giáng Sinh (lễ Noel, Christmas) là một ngày lễ của Thiên Chúa Giáo được tổ chức vào đêm 24/12 – 25/12 hàng năm. Đây là thời điểm các gia đình sẽ ngồi lại quây quần bên nhau với những truyền thống và biểu tượng đặc trưng của mùa lễ Giáng Sinh. Những cây thông Noel, hang đá Giáng Sinh, tiếng chuông nhà thờ, người tuyết,… Trong bài viết này, Hoa Văn SaigonHSK gửi đến bạn “Từ vựng tiếng Trung chủ đề Giáng Sinh”. Cùng nhau tìm hiểu và học cùng Hoa Văn SaigonHSK nhé.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày lễ Giáng Sinh

            1. 圣诞节 shèngdàn jié Lễ Giáng Sinh
            2. 圣诞节前夕shèngdàn jié qiánxī Đêm Giáng Sinh
            3. 圣诞节假期shèngdàn jié jiàqī Kỳ nghỉ lễ Giáng Sinh
            4. 圣诞礼物shèngdàn lǐwù Quà Giáng Sinh
            5. 圣诞老人shèngdàn lǎorén Ông Già Noel
            6. 圣诞树shèngdànshù Cây thông Noel
            7. 圣诞袜 shèngdàn wà Tất Giáng Sinh
            8. 圣诞蜡烛Shèngdàn làzhú Nến Giáng sinh
            9. 圣诞大餐 shèngdàn dà cān Bữa tiệc Giáng Sinh
            10. 烟囱 Yāncōng Ống khói
            11. 壁炉bìlú Lò sưởi
            12. 圣诞贺卡Shèngdàn hè kǎ Thiếp chúc mừng Giáng sinh
            13. 圣诞饰品Shèngdàn shìpǐn Đồ trang trí Giáng sinh
            14. 驯鹿 Xùnlù Con tuần lộc

           

            1. 圣诞花环 Shèngdàn huāhuán Vòng hoa giáng sinh
            2. 糖果 Tángguǒ Kẹo
            3. 圣诞圣歌 shèngdàn shèng gē Thánh ca Noel
            4. 天使 tiānshǐ Thiên thần
            5. 圣诞音乐 shèngdàn yīnyuè Nhạc Giáng Sinh
            6. 圣诞气氛 shèngdàn qìfēn Không khí Giáng Sinh
            7. 圣婴shèng yīng Đứa con của Thánh

           

          1. 圣诞采购shèngdàn cǎigòu Mua sắm Noel
          2. 包裹bāoguǒ Kiện hàng, bưu kiện
          3. 耶稣yēsū Chúa Jesus
          4. 圣诞舞会 shèngdàn wǔhuì Vũ hội Giáng Sinh
          5. 红丝带 hóng sīdài Dải lụa đỏ
          6. 包装纸 bāozhuāng zhǐ Giấy gói quà
          7. 圣诞玩具 shèngdàn wánjù Đồ chơi Giáng Sinh
          8. 钟塔 Zhōngtǎ Tháp chuông
          9. 雪花 Xuěhuā Bông tuyết
          10. 冬天dōngtiān Mùa đông
          11. 教堂jiàotáng Nhà thờ

Những câu chúc mừng ý nghĩa trong ngày lễ giáng sinh

1. 希望圣诞祝福给你带来欢乐,我的好朋友。

/Xīwàng shèngdàn zhùfú gěi nǐ dài lái huānlè, wǒ de hǎo péngyǒu./

Hy vọng rằng phước lành Giáng sinh sẽ mang lại cho bạn niềm vui, người bạn tốt của tôi.

2. 祝我的挚友圣诞快乐。

/Zhù wǒ de zhìyǒu shèngdàn kuàilè./

Chúc bạn thân của tôi Giáng sinh vui vẻ.

3. 希望我们能一起过圣诞节。

/Xīwàng wǒmen néng yīqǐguò shèngdàn jié./

Tôi hy vọng chúng ta đón Giáng sinh cùng với nhau.

4. 圣诞快乐,恭贺新禧!

Chúc mừng Giáng sinh, chúc mừng niềm vui mới.

5. 在圣诞和新年来临之际,祝福你平安、快乐、幸福!

Nhân dịp Giáng sinh và năm mới, chúc bạn bình an, hạnh phúc và hạnh phúc!

6. 致以热烈的祝贺和良好的祝福,圣诞快乐,新年快乐。

/Zhì yǐ rèliè de zhùhè hé liánghǎo de zhùfú, shèngdàn kuàilè, xīnnián kuàilè./

Chúc bạn những lời chúc tốt đẹp nhất, Giáng sinh vui vẻ và năm mới hạnh phúc.

7. 美丽的圣诞节之际,谨致我的思念与祝福。

/Měilì de shèngdàn jié zhī jì, jǐn zhì wǒ de sīniàn yǔ zhùfú./

Nhân dịp Giáng sinh an lành, tôi gửi đến bạn lời chúc phúc và sự nhớ thương của tôi.

8. 愿你一切平安,迎接快乐迎接幸福

/Yuàn nǐ yīqiè píng’ān, yíngjiē kuàilè yíngjiē xìngfú/

Chúc bạn mọi sự an lành, đón niềm vui, đón hạnh phúc.

 

Trên đây là một vài từ vựng và câu chúc chủ đề Giáng Sinh, Hoa Văn SaigonHSK xin chúc các bạn ngày lễ Giáng Sinh ấm áp. Chúc các bạn học tập tốt.

Thêm bình luận