7 lời chúc ngày Nhà giáo Việt Nam bằng tiếng Trung ý nghĩa Lời chúc 1: “成功=您的教导+我们的努力”。您把公式填了一半给了我们,我们也会出色地完成另一半送给您,相信我们!送上最诚挚的祝福教师节快乐! /chéng gōng =nín de jiāo dǎo + wǒ men de nǔ lì ”. nín bǎ gōng shì tián le yī bàn gěi le…
UNESCO từ năm 1994 đã chọn ngày 5/10 hàng năm là ngày Quốc tế Giáo viên, được tổ chức long trọng ở nhiều nước như Bulgaria, Đức, Hà Lan, Qatar, Nga… Tuy vậy, giống như nước ta có 20/11 –…
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Độc thân 1 . 单身 / Dānshēn / Độc thân 2 . 孤独 / gūdú / Cô độc 3 . 谈恋爱 / tán liàn’ài / Yêu đương 4 . 脱离单身 / tuōlí dānshēn /…
Single’s Day, hay còn gọi là Ngày lễ độc thân 11.11 bắt nguồn từ Trung Quốc. Vào ngày này, các thương hiệu nổi tiếng tại Trung Quốc sẽ mở đợt giảm giá lớn nhất trong năm. Nguồn gốc Ngày lễ…
Trong tiếng Việt, từ láy là một trong những từ loại được sử dụng rất nhiều, giúp các sự mô tả của chúng ta rõ ràng hơn về sự vật, hiện tượng. Và tiếng Trung cũng vậy, những từ láy…
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bất động sản 1. 变卖房屋 / Biànmài fángwū / Bán nhà 2. 标准套房 / Biāozhǔn tàofáng / Căn hộ tiêu chuẩn 3. 别墅区 / Biéshù qū / Khu biệt thự 4. 避寒胜地 / Bìhán…
69 câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng 1. 爱屋及乌 / ài wū jí wū / Yêu ai yêu cả đường đi lối về 2. 安居乐业 / ān jū lè yè /: An cư lạc nghiệp 3. 百闻不如一见 / bǎi…
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Trang phục 1. 风衣 /Fēngyī/ Áo Gió 2. 衬衫 /Chènshān/ Áo sơ mi 3. 体恤衫 /Tǐ xùshān/ Áo thun 4. 运动上衣 /Yùndòng shàngyī/ Áo thể thao 5. 西装 /Xīzhuāng/ Âu phục, Com lê 6.…