Từ vựng tiếng Trung chủ đề Độc thân 1 . 单身 / Dānshēn / Độc thân 2 . 孤独 / gūdú / Cô độc 3 . 谈恋爱 / tán liàn’ài / Yêu đương 4 . 脱离单身 / tuōlí dānshēn /…
Single’s Day, hay còn gọi là Ngày lễ độc thân 11.11 bắt nguồn từ Trung Quốc. Vào ngày này, các thương hiệu nổi tiếng tại Trung Quốc sẽ mở đợt giảm giá lớn nhất trong năm. Nguồn gốc Ngày lễ…
Trong tiếng Việt, từ láy là một trong những từ loại được sử dụng rất nhiều, giúp các sự mô tả của chúng ta rõ ràng hơn về sự vật, hiện tượng. Và tiếng Trung cũng vậy, những từ láy…
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bất động sản 1. 变卖房屋 / Biànmài fángwū / Bán nhà 2. 标准套房 / Biāozhǔn tàofáng / Căn hộ tiêu chuẩn 3. 别墅区 / Biéshù qū / Khu biệt thự 4. 避寒胜地 / Bìhán…
69 câu thành ngữ tiếng Trung thông dụng 1. 爱屋及乌 / ài wū jí wū / Yêu ai yêu cả đường đi lối về 2. 安居乐业 / ān jū lè yè /: An cư lạc nghiệp 3. 百闻不如一见 / bǎi…
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Trang phục 1. 风衣 /Fēngyī/ Áo Gió 2. 衬衫 /Chènshān/ Áo sơ mi 3. 体恤衫 /Tǐ xùshān/ Áo thun 4. 运动上衣 /Yùndòng shàngyī/ Áo thể thao 5. 西装 /Xīzhuāng/ Âu phục, Com lê 6.…
Từ vựng tiếng Trung về Công việc trong nhà 1. 洗 /xǐ/ Giặt, rửa 2. 晾 /liàng/ Phơi 3. 熨 /yùn/ Là, ủi 4. 挂 /guà/ Treo 5. 钉纽扣 /dīng niǔ kòu/ Đính khuy 6. 买菜 /mǎi cài/ Đi chợ…
1. 着 Từ loại: Trợ từ Cách dùng: Động từ + 着: Biểu thị động tác đang duy trì, hoặc sự duy trì của trạng thái, nghiêng về miêu tả người, sự vật sự việc Ví dụ: 他们正谈着话呢。/Tāmen zhèng tán…