Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Bóng đá 1. Bóng Đá / 足球 / Zúqiú. 2. Đá Bóng Hoặc Đá Banh / 踢球 / Tī qiú. 3. Vòng Bán Kết / 半决赛 / Bànjuésài. 4. Vòng Chung Kết / 决赛…
39 mẫu câu tiếng Trung bày tỏ lòng biết ơn 1.谢谢. Xièxiè: Cảm ơn! 2.谢谢你. Xièxiè nǐ: Cảm ơn anh! 3.感谢你 Gǎnxiè nǐ: Cảm tạ chị! 4.非常感谢 fēicháng gǎnxiè: Vô cùng cảm ơn! 5.我很感谢. wǒ hěn gǎnxiè: Tôi rất cảm…
7 lời chúc ngày Nhà giáo Việt Nam bằng tiếng Trung ý nghĩa Lời chúc 1: “成功=您的教导+我们的努力”。您把公式填了一半给了我们,我们也会出色地完成另一半送给您,相信我们!送上最诚挚的祝福教师节快乐! /chéng gōng =nín de jiāo dǎo + wǒ men de nǔ lì ”. nín bǎ gōng shì tián le yī bàn gěi le…
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Độc thân 1 . 单身 / Dānshēn / Độc thân 2 . 孤独 / gūdú / Cô độc 3 . 谈恋爱 / tán liàn’ài / Yêu đương 4 . 脱离单身 / tuōlí dānshēn /…
Trong tiếng Việt, từ láy là một trong những từ loại được sử dụng rất nhiều, giúp các sự mô tả của chúng ta rõ ràng hơn về sự vật, hiện tượng. Và tiếng Trung cũng vậy, những từ láy…
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Bất động sản 1. 变卖房屋 / Biànmài fángwū / Bán nhà 2. 标准套房 / Biāozhǔn tàofáng / Căn hộ tiêu chuẩn 3. 别墅区 / Biéshù qū / Khu biệt thự 4. 避寒胜地 / Bìhán…
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Trang phục 1. 风衣 /Fēngyī/ Áo Gió 2. 衬衫 /Chènshān/ Áo sơ mi 3. 体恤衫 /Tǐ xùshān/ Áo thun 4. 运动上衣 /Yùndòng shàngyī/ Áo thể thao 5. 西装 /Xīzhuāng/ Âu phục, Com lê 6.…
Từ vựng tiếng Trung về Công việc trong nhà 1. 洗 /xǐ/ Giặt, rửa 2. 晾 /liàng/ Phơi 3. 熨 /yùn/ Là, ủi 4. 挂 /guà/ Treo 5. 钉纽扣 /dīng niǔ kòu/ Đính khuy 6. 买菜 /mǎi cài/ Đi chợ…