Với tốc độ phát triển ngày càng mạnh mẽ của nền kinh tế Việt Nam thì ngày càng có nhiều sự gia nhập của công ty nước ngoài, công ty đa quốc gia vào nước ta. Chính vì lẽ đó…
Từ vựng Tiếng Trung chủ đề Bóng đá 1. Bóng Đá / 足球 / Zúqiú. 2. Đá Bóng Hoặc Đá Banh / 踢球 / Tī qiú. 3. Vòng Bán Kết / 半决赛 / Bànjuésài. 4. Vòng Chung Kết / 决赛…
叫老板来吃 顾客: 小姐,妳煮的饭菜真够够难吃。 店员: 不会吧! 顾客: 妳来叫老板吃吃看看 店员: “很抱歉,我们的老板到隔壁禅餐厅去吃饭了!” Jiào lǎobǎn lái chī Gùkè: Xiǎojiě, nǎi zhǔ de fàncài zhēn gòu gòu nán chī. Diànyuán: Bù huì ba! Gùkè: Nǎi lái jiào lǎobǎn chī chī kàn kàn Diànyuán: “Hěn bàoqiàn,…
Đối với các bạn ở Trung Quốc, hình thức thi này không còn xa lạ. Hiện nay thì tại Tp. Hồ Chí Minh đã bắt đầu phổ biến hình thức thi trên máy tính, chúng ta cùng tìm hiểu xem…
想象 女的:一个与你赚了多少钱? 男的:10亿越盾! 女的:阿!太多了!女做什么工作? 男的:想象! 女的:阿! Xiǎngxiàng Nǚ de: Yīgè yǔ nǐ zhuànle duōshǎo qián? Nán de:10 Yì yuè dùn! Nǚ de: Ā! Tài duōle! Nǚ zuò shénme gōngzuò? Nán de: Xiǎngxiàng! Nǚ de: Ā! Nghề tưởng tượng Cô gái:…
39 mẫu câu tiếng Trung bày tỏ lòng biết ơn 1.谢谢. Xièxiè: Cảm ơn! 2.谢谢你. Xièxiè nǐ: Cảm ơn anh! 3.感谢你 Gǎnxiè nǐ: Cảm tạ chị! 4.非常感谢 fēicháng gǎnxiè: Vô cùng cảm ơn! 5.我很感谢. wǒ hěn gǎnxiè: Tôi rất cảm…
别留客人来吃饭! 爸爸陪客人聊天,小强有话要说。 爸爸见了说:“别那么鬼头鬼脑的,有话大声说。” 强大声说:“妈妈让我告诉您,别留客人吃饭!” Bié liú kèrén lái chīfàn! Bàba péi kèrén liáotiān, xiǎoqiáng yǒu huà yào shuō. Bàba jiànle shuō: “Bié nàme guǐtóuguǐnǎo de, yǒu huà dàshēng shuō.” Qiángdà shēng shuō: “Māmā ràng wǒ gàosù nín, bié liú kèrén…
礼物 有一位母亲想送给她的儿子一份礼物趁他的生日。她向推销员要求: -我想送给我的儿子一份礼物, 你可以帮我咨询吗? 推销员: -请您把他描写一点儿! -他身高大约 1.8 米, 帅哥, 有礼貌的,性情豪爽。 -那么, 最好的礼物就是送给他我的电话号码。。。 / Lǐwù Yǒuyī wèi mǔqīn xiǎng sòng gěi tā de érzi yī fèn lǐwù chèn tā de shēngrì. Tā xiàng tuīxiāo yuán yāoqiú: -Wǒ xiǎng sòng gěi…